Российская Федерация trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Российская Федерация trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Российская Федерация trong Tiếng Nga.

Từ Российская Федерация trong Tiếng Nga có các nghĩa là Liên bang Nga, Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Российская Федерация

Liên bang Nga

proper

Nga

proper

Xem thêm ví dụ

Согласно Конституции Российской Федерации, Москва является самостоятельным субъектом федерации, так называемым городом федерального значения.
Theo Hiến pháp của Liên bang Nga, Moskva là một chủ đề độc lập của Liên bang Nga, cái gọi là thành phố quan trọng của liên bang.
Согласно закону Российской Федерации, человек, достигший 15-летнего возраста, имеет право самостоятельно принимать решения в отношении своего лечения.
Ở Hoa Kỳ, Tòa Án Tối Cao bang Illinois là tòa cấp cao nhất đã đưa ra phán quyết về việc người trẻ vị thành niên có đủ nhận thức có quyền từ chối tiếp máu.
За этот полёт Крикалёв был удостоен звания Героя Российской Федерации (звезда Героя РФ No 1).
Cho chuyến bay này Krikalyov đã được trao danh hiệu Anh hùng Liên bang Nga No 1.
Российская Федерация состоит из 85 субъектов федерации, в числе которых имеется одна автономная область — Еврейская автономная область.
Liên bang Nga được chia thành 85 chủ thể, trong đó có duy nhất một tỉnh tự trị là Tỉnh tự trị Do Thái.
Конституционный суд Российской Федерации состоит из 19 судей, назначаемых Советом Федерации по представлению Президента Российской Федерации.
Tòa án Hiến pháp của Liên bang Nga gồm 19 thẩm phán do Hội đồng Liên bang Nga bổ nhiệm theo đề nghị của Tổng thống.
Религия в России — совокупность религиозных течений, утвердившихся на территории Российской Федерации.
Tôn giáo ở Nga một tập hợp các phong trào tôn giáo được thành lập trên lãnh thổ Liên bang Nga.
Лауреат премии Правительства Российской Федерации в области образования (2007).
Người được giải thưởng của Chính phủ Liên bang Nga trong lĩnh vực giáo dục (2007).
Конституция Российской Федерации и Конвенция о защите прав человека и основных свобод гарантируют свободу религии и свободу объединений.
Hiến Pháp Nga cũng như Công Ước Bảo Vệ Nhân Quyền và Quyền Tự Do Cơ Bản, bảo đảm tự do tín ngưỡng và tự do hội họp.
В 2002 году стал лауреатом Государственной премии Российской Федерации.
Năm 2002 bà được tặng Giải thưởng Nhà nước của Liên bang Nga.
Артист оркестра Мариинского театра, Заслуженный артист Российской Федерации.
Là khách điều khiển ban nhạc Mariinsky Theatre Orchestra, ông đã được vinh danh nghệ sĩ nhân dân Nga.
Среди публикаций Свидетелей Иеговы, которые Верховный Суд Российской Федерации признал экстремистскими, следующие:
Những ấn phẩm sau của Nhân Chứng Giê-hô-va bị Tòa án Tối cao Liên bang Nga xem là mang tính cực đoan:
Согласно Конституции, Российская Федерация состоит из 85 равноправных субъектов, 22 из которых являются республиками.
Liên bang Nga được chia thành 85 chủ thể liên bang (đơn vị hợp hiến), 22 trong số đó là nước cộng hòa.
Главный пункт повестки дня - совместный пакет помощи МВФ, Америки и Китая для Российской Федерации.
Việc cấp bách của phiên họp lần này là gói cứu trợ nợ chung của Mỹ, Trung Quốc và Quỹ Tiền tệ Quốc tế dành cho Liên bang Nga.
Я передаю слово представителю Российской Федерации.
Xin mời đại diện của Liên bang Nga.
Герой Труда Российской Федерации (2016).
Anh Hùng Lao Động Liên Bang Nga (2016).
Вот что следует знать о налогах рекламодателям из Российской Федерации:
Dưới đây là thông tin sơ lược về những việc dự kiến sẽ xảy ra nếu bạn ở Liên bang Nga:
Корпорация создана на основе имущественного взноса, осуществляемого Российской Федерацией.
Tập đoàn nhà nước được thành lập bằng vốn đóng góp của Liên Bang Nga.
В 1992 году, после распада СССР, они прошли регистрацию в Российской Федерации.
Sau khi Liên bang Xô Viết tan rã, chúng ta được công nhận về mặt pháp lý tại Liên Bang Nga vào năm 1992.
Выделенный Советскому Союзу международный код +7 унаследовали Российская Федерация и Казахстан.
Mã quốc tế cũ của Liên Xô +7 vẫn được Nga và Kazakhstan giữ lại.
Правительство Российской Федерации под председательством Дмитрия Медведева сформировано 8—21 мая 2012 года.
Nội các của Thủ tướng Dmitry Medvedev được lập từ ngày 8-21/5/2012.
Почетный работник высшего профессионального образования Российской Федерации (2000).
Cán bộ danh dự giáo dục đại học chuyên nghiệp Liên bang Nga (2000).
Российская Федерация является многонациональным государством.
Liên bang Nga là quốc gia đa đảng.
Действующая (от 1993 года) Конституция России определяет Российскую Федерацию как светское государство.
Hiến pháp Nga hiện hành (từ năm 1993) định nghĩa Liên bang Nga là một quốc gia thế tục.
Здесь будет город-храм» является нарушением требований ст[атей] 4, 49, 51 Закона Российской Федерации «О средствах массовой информации».
Sẽ có một đền thờ kiêm thành phố ở đây’ vi phạm những đòi hỏi của điều khoản 4, 49 và 51 thuộc Luật Liên Bang Nga về ‘Truyền Thông Đại Chúng’.
Флаг утверждён 24 июня 2004 года и внесён в Государственный геральдический регистр Российской Федерации с присвоением регистрационного номера 1507.
Mẫu cờ này được phê chuẩn vào ngày 24 tháng 6 năm 2004 và nộp cho Cục Đăng ký Huy chương Quốc gia Liên bang Nga với mã số 1507.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Российская Федерация trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.