rötar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rötar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rötar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ rötar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trì hoãn, trễ, hoãn, chậm trễ, sự chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rötar

trì hoãn

(delay)

trễ

(delay)

hoãn

(delay)

chậm trễ

(delay)

sự chậm trễ

(tardiness)

Xem thêm ví dụ

Havaalanına giderken biniş kartınızı elinize aldığınız zaman size uçağınızın rötar yaptığını veya biniş kapınızın değiştiğini haber verebiliyor.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
Uçak rötar yaptı.
Chúng tôi bị chậm lúc cất cánh.
Bir veya iki saatlik bir rötar olacak.
Sẽ có sự trì trệ trong vòng ước lượng từ một đến hai giờ.
Rötar yaptık.
Đã quá lâu rồi.
Rötar gibi bir şey yapmış herhalde.
Chắc là bị hoãn lại hay gì đấy.
Utsunomiya treni, Koyama ve Utsunomiya üzerinden geçecek kar yağışı sebebi ile 8 dakikalık bir rötar olacak.
Vì lý do thờii tiết, tuyến Utsunomiya đến Oomiya và Utsunomiya sẽ có thể bị chậm 8 phút.
Chicago uçağı kötü hava koşulları yüzünden rötar yaptı.
Chuyến bay tới Chicago bị hoãn vì thời tiết xấu.
Ve bu da, hiçbir şekilde beklenmeyen arıza, yani güç kesintisi olmayacak, hiç rötar yaşanmayacak demek.
Và điều này, ngược lại tạo động lực thúc đẩy chúng ta giảm thiểu tối đa những thời gian chết ngoài kế hoạch có nghĩa là sẽ không còn những sự cố mất điện, không còn những chuyến bay bị trì hoãn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rötar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.