ручная кладь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ручная кладь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ручная кладь trong Tiếng Nga.
Từ ручная кладь trong Tiếng Nga có các nghĩa là 行李, hành lý, hành lý xách tay, hành lí, va-li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ручная кладь
行李(luggage) |
hành lý(luggage) |
hành lý xách tay(hand luggage) |
hành lí(luggage) |
va-li(luggage) |
Xem thêm ví dụ
Ручная кладь Hành lý xách tay |
В большинстве авиакомпаний багаж делится на два типа: ручная кладь и регистрируемый багаж. Tuy có rất nhiều hình dạng và kích cỡ hành lý, nhưng các hãng hàng không thường phân loại hành lý thành hành lý xách tay và hành lý ký gửi. |
Можно выбрать, чтобы показывались варианты либо только с ручной кладью, либо с регистрируемым багажом. Nếu đã biết rõ, thì bạn có thể sử dụng bộ lọc hành lý trên Google Chuyến bay để hiển thị giá vé đã bao gồm phí cho mỗi kiện hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay trong ngăn để hành lý trên đầu. |
Ручная кладь, ручной багаж, сумки на колесиках Hành lý xách tay, hành lý chiếm chỗ ngồi trên khoang hành khách, vali kéo, vali có bánh xe |
Чтобы найти билеты, в стоимость которых уже включен провоз регистрируемого багажа или ручной клади, воспользуйтесь специальным фильтром. Bộ lọc Hành lý cho phép bạn hiển thị giá chuyến bay bao gồm chi phí của hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay. |
Убедитесь, что ваша ручная кладь надёжно закреплена или сложена в багажном отделении над вами. xin hãy kiểm tra lại mọi thứ dưới chỗ ngồi của quí vị hoặc đồ dùng cá nhân trong ngăn đầu phía trên. |
А ручная кладь? Thế hành lý xách tay của cậu thì sao? |
Исключение составляют те случаи, когда пользователь ищет билеты, которые включают провоз ручной клади, а на рейсе не осталось таких мест. Chỉ khi những chỗ ngồi duy nhất còn lại trên một chuyến bay nhất định không cho phép sử dụng khoang hành lý trên đầu, thì chuyến bay đó mới bị xóa khỏi các kết quả tìm kiếm. |
Напоминаем вам, что вся ручная кладь должна быть убрана на верхние полки или аккуратно размещена под впереди вас стоящими креслами. Mọi hành lý xách tay phải được bỏ vừa trong tủ phía trên hoặc để an toàn bên dưới ghế trước mặt bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ручная кладь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.