русалка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ русалка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ русалка trong Tiếng Nga.
Từ русалка trong Tiếng Nga có các nghĩa là nàng tiên cá, nữ thần mình cá, 美人魚, mỹ nhân ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ русалка
nàng tiên cánoun А рыбаки из Ланниспорта говорят, что видели русалок. Phải, và 1 tên đánh cá thấy nàng tiên cá. |
nữ thần mình cánoun |
美人魚noun |
mỹ nhân ngưnoun |
Xem thêm ví dụ
Русалки, капитан. Những người cá, thưa thuyền trưởng. |
Тогда русалка покорилась ему; после этого он привёл её домой. Thế là Cao Cán ngủ với cô gái ấy ở đó rồi mới đưa về nhà. |
Русалки. Người cá. |
" Двуглавого Пса ", " Русалку ", " Улей ", " Королевскую Главу " Những Người Bạn Tốt, Người Đầy Tớ Trung Thành, |
Русалки домогаются меня? Nàng tiên cá yêu tôi chăng? |
Тому, как соблазнить русалку. và cả cách dê mấy cô người cá nữa... nhưng lại thường hữu dụng hơn ngươi nghĩ. |
Жемчужная слеза русалки. Giọt nước mắt đang cố nén lại của 1 người cá. |
А я слыхал, что тот, кого русалка поцеловала, ни за что не утонет. Tôi nghe nói rằng nụ hôn của 1 người cá có thể cứu 1 thủy thủ khỏi chết đuối. |
Этиловый парабен и лауретсульфат натрия - это запатентованная формула фирмы " Русалка " Ethyl paraben và sodium laureth sulfat là công thức độc quyền của Mermaiden. |
Вот твой костюм русалки. Đây là phục trang người cá của chú. |
По заведённым правилам, когда русалке исполняется 15 лет, ей разрешается выплывать на поверхность океана, чтобы посмотреть на мир. Khi mỗi một nàng tiên cá được 15 tuồi, nàng được phép bơi lên mặt nước để nhìn ngắm thế giới phía trên. |
Мы выкопали ямку, я засыпала её песком и ракушками и нарисовала на песке хвост русалки. Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
Но моральная победа осталась за грин-беевскими... русалками. Nhưng trên tinh thần thì đó cũng là thắng lợi cho đội Green Bay Mermen. |
Я не только пою, но и танцую современные танцы, старинные танцы и танец русалки, который довольно специфичен. Tớ có thể hát nhưng nhảy hiện đại cũng khá giỏi, cả nhảy cổ điển, và múa tiên cá nữa, hơi khác một chút. |
Я тебе говорил, ты не можешь стать как принцесса русалка ( грустная корейская сказка ) Anh đã nói với em rồi, em không thể trở thành nàng tiên cá. |
Пошли в " Русалку ". Hãy đến quán Nàng Tiên Cá. |
Русалки по местам. Người cá vào vị trí. |
Да, русалки стойки. Ô chúa ơi, người cá cố chấp. |
И тот, кто с ними не согласен, может пройти по доске, и пусть русалки оплакивают его ничтожную душу! Và kẻ nào không tuân lệnh có thể bước ra ván và cầu lũ tiên cá thương xót cho linh hồn hắn! |
Русалки для этого слишком стойки. Người cá quá cố chấp về chuyện đó. |
Хорошо, мисс Русалка. Vâng, cô Mermaid. |
Знаменитые пингвины-русалки из Шанхая. Đàn cánh cụt ngư nổi tiếng của Thượng Hải. |
Может, найдётся хоть одна живая русалка! Nhìn xem nếu các ngươi có thể tìm 1 người cá vẫn còn sống. |
Он говорит: "Ты похожа на русалку, но ступаешь так, будто вальсируешь". Anh ta nói: "Em như một nàng tiên cá, nhưng đi như nhảy điệu van-xơ." |
Это ты велела взять чёртову русалку! Em là người khăng khăng đòi mang người cá đẫm máu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ русалка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.