рыбы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рыбы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рыбы trong Tiếng Nga.
Từ рыбы trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cá, cá, song ngư, Cung song ngư, Song Ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рыбы
Cánoun (надкласс водных позвоночных животных) Я не смог поймать столько рыбы, сколько ожидал. Tôi không bắt được đủ số cá như mong đợi. |
cánoun Я не смог поймать столько рыбы, сколько ожидал. Tôi không bắt được đủ số cá như mong đợi. |
song ngưnoun как и у многих рационалистов, мой знак зодиака — Рыбы. cũng như những người duy lý khác, tôi thuộc chòm sao song ngư. |
Cung song ngưproper |
Song Ngưproper Ты ведь Рыба, нисходящая к Водолею. Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình. |
Xem thêm ví dụ
Ману строит лодку, которую рыба тянет, пока она не останавливается на горе в Гималаях. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Большой губа-рыба! Cá lớn kìa! |
Отсюда и появилась идея рыбных палочек, которыми можно кормить рыбу. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Около 3 500 лет назад, идя по Синайской пустыне, израильтяне говорили: «Мы помним рыбу, которую в Египте мы ели даром, огурцы и дыни, и лук, и репчатый лук и чеснок» (Числа 11:4, 5). Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Кстати, он подходит для любой крупной океанской рыбы, так что начнём. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Рыба почти готова. Món cá sắp xong rồi đây. |
Что мне запомнилось больше всего, когда я опустила голову в воду и пыталась усердно дышать через трубку, так это огромная стая рыб в жёлто-чёрную полоску, которая плыла прямо на меня... И я просто замерла. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Мне всегда интересно, есть ли где-то рыба, съевшая курицу, которая съела рыбу? Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá? |
Это не рыба. Không, cá. |
За следующие 15 лет было зарегистрировано около тысячи сходных случаев заболевания людей, птиц и кошек, обычно в летнее и осеннее время и связанных с употреблением в пищу рыбы. Trong mười lăm năm sau đó, khoảng 1000 trường hợp đã được báo cáo ở người, chim và mèo, thường là vào mùa hè và mùa thu, và có liên kết giữa bệnh với việc ăn cá (burbot, lươn và pike). |
Поверхность твёрдая и обеспечивает хорошую защиту от рыб или ураганов. Bề mặt cứng và cung cấp sự bảo vệ tốt chống lại cá hoặc bão. |
Рыба-попугай — настоящее украшение кораллового рифа. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
И все виды рыб, которые зависят от коралловых рифов, тоже оказываются под вопросом. Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo. |
И вот, наконец, компания, пытающаяся выращивать рыбу правильно. Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn. |
Или даст ему змею, если тот попросит рыбы? Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng? |
Как-то раз мальчикам удаётся поймать на удочку большую рыбу. Những con cá nhỏ thường không tranh ăn nổi với cá lớn. |
То есть, что такое рыба? Ý tôi là cá thì bị làm sao? |
8 Обрати внимание на то, что негодная рыба, то есть злые, будут брошены в огненную печь, где они будут плакать и скрежетать своими зубами. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Использование искусственных приманок в целях обмана и ловли рыбы можно уподобить тому, как Люцифер зачастую соблазняет, обманывает и пытается поймать в ловушку нас. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Вслед за ним на лодке медленно плывут остальные, таща сеть, полную рыбы. Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá. |
Лосось — хищная рыба, он не может переварить сою. Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành. |
Когда речь зашла об уплате этого налога, Иисус сказал Петру: «Пойди к морю, забрось крючок и возьми первую пойманную рыбу. Когда откроешь ей рот, найдешь статир. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Две сестры приготовили большую кастрюлю рыбы. Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to. |
О свежих фруктах и овощах из родных краев, о тушеном мясе или рыбе, которую готовила ваша мама? Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Создатель велел им: «Плодитесь и размножайтесь, наполняйте землю, возделывайте ее и господствуйте над морскими рыбами, над созданиями, летающими в небесах, и над всяким живым существом, которое передвигается по земле» (Бытие 1:28). Với tư cách là Đấng Tạo Hóa của họ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao họ sứ mạng: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 1:28. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рыбы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.