rygg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rygg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rygg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ rygg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lưng, sống, Lưng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rygg

lưng

noun

Du försνarar dem som förolämpar dig bakom din rygg.
Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.

sống

noun

Först sade han att jag var oförmögen att göra krigstjänst på grund av min dåliga rygg.
Đầu tiên, ông tuyên bố tôi không đủ sức khỏe để nhập ngũ vì xương sống bị cong.

Lưng người

ryggen har han en stor tom säck.
Ở trên lưng người ấy là một cái bao trống rỗng to lớn.

Xem thêm ví dụ

Sina fasta jav'lins i hans sida han bär, och på ryggen en dunge av gäddorna visas. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Du går medvetet bakom min rygg.
Bà đang cố tình đánh lừa tôi.
11 Efter det att Hiskia blev räddad från en dödlig sjukdom komponerade han en gripande sång av tacksamhet till Jehova. I den sade han: ”Du har kastat alla mina synder bakom din rygg.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
I stället för att lita på Jesus när de inte förstod det han sade drog de snabbt felaktiga slutsatser och vände honom ryggen.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Du sköt honom i ryggen?
Cha đã bắn sau lưng hắn?
Alla dina händer bakom ryggen.
Đặt tay mày ra sau lưng đi.
Alltihop i ditt hus, bakom din rygg.
Tất cả xảy ra ngay tại nhà ông, và sau lưng ông.
På hans rygg och hans sidor han forslas omkring med honom damm, trådar, hår och rester av mat.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Det gjorde inte liberianerna heller, även om det fanns en stor lättnad i deras skratt när de klappade oss på ryggen och gick tillbaka till sina rum och lämnade oss ensamma på gatan, vi höll varandra i händerna.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
Och när din förälder är beroende av droger, är det nästan som när Charlie Brown försökte sparka fotbollen, för även om du vill älska den personen, och även om du vill bli älskad av den personen, så hamnar du på ryggen varje gång du öppnar ditt hjärta.
Khi bố mẹ bạn là con nghiện, nó gần giống như việc cậu bé Charlie Brown cố chơi đá bóng, vì mỗi lần muốn thể hiện tình yêu với người đó mỗi lần muốn được nhận tình yêu từ người đó, mỗi lần bạn mở rộng tấm lòng, là một lần bạn thất vọng.
3 Nu vågade de inte dräpa dem på grund av den ed deras kung hade svurit Limhi, men de slog dem på akinderna och utövade makt över dem, och började lägga tunga bbördor på deras ryggar och fösa dem som de skulle ha gjort med en stum åsna –
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Jag skulle titta på din rygg.
Tôi sẽ theo dõi anh thật kỹ.
Du försνarar dem som förolämpar dig bakom din rygg.
Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng.
Hur de kristna utsattes för påtryckningar att rygga tillbaka
Cách mà tín đồ Đấng Christ bị áp lực để lui đi
I den första volymen, Swanns värld, i bokserien, tänker Swann, en av huvudkaraktärerna, mycket ömt på sin älskarinna och på hur bra hon är i sängen och plötsligt, på bara några meningar, och det är Proust-meningar, så de är långa som floder, men på bara några meningar ryggar han plötsligt tillbaka och han inser: "Vänta nu, allt som jag älskar hos den här kvinnan, skulle någon annan kunna älska hos den här kvinnan.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Om festen inte hade varit i morgon...... skulle jag låtit dig piskas tills köttet var borta från din rygg
Nếu mai không phải ngày lễ kia, thì ta đã quất cho ngươi tan xương nát thịt ra rồi cứ động đến vệ sĩ của ta lần nữa xem
Är det dinosaurien med plattor på ryggen?
Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?
Den gamla pojken skakade hand med mig, slog Corky på ryggen, sa att han inte tror att han någonsin hade sett en så fin dag, och fixat benet med sin käpp.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Försiktigt, vi har vinden i ryggen.
Cẩn thận, gió đằng sau chúng ta.
Förakt och tiggeri hänger på din rygg, är Världen är inte din vän, inte heller världens lag:
Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới:
Skaffar jobb bakom min rygg?
Em đi kiếm việc sau lưng anh à?
När ett Jehovas vittne attackerades och vägrade att ge igen, blev han slagen i ryggen bakifrån och var tvungen att uppsöka läkare.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Du sadade inte ryggen väl?
Cháu không bị gì chứ?
Du gick bakom min rygg och gjorde affärer du visste att jag inte skulle gilla.
mày lén lút sau lưng tao, thực hiện những giao dịch mà biết tao không bao giờ nhận

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rygg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.