с днём рождения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ с днём рождения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ с днём рождения trong Tiếng Nga.
Từ с днём рождения trong Tiếng Nga có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ с днём рождения
chúc mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
chức mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
Xem thêm ví dụ
С днём рождения. Chúc mừng sinh nhật. |
С днем рождения. Mừng sinh nhật! |
С днём рождения, Мюриэл! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
С днем рождения, Джим. Chúc mừng sinh nhật, Jim. |
С днём рождения, Смурфетта! Chúc mừng sinh nhật Tí Cô Nương |
С днем рождения, дорогая! Chúc mừng sinh nhật chị! |
С днем рождения. Chúc mừng sinh nhật |
С днем рождения нам обоим. Chúc mừng sinh nhật cho cả 2 ta. |
С днем рождения! Chúc mừng sinh nhật! |
С днем рождения? Chúc mừng sinh nhật? |
С Днем рождения! Chúc mừng sinh nhật cháu. |
Прежде всего, я хочу поздравить вас с днем рождения. Trước khi chúng ta bắt đầu, tôi rất vui để nói rằng,.... phần tôi, chúc mừng sinh nhật. |
" С Днём Рождения. " " Chúc mừng sinh nhật. " |
Э: С днём рожденья тебя! E: Mừng ngày sinh nhật của anh. |
С днем рождения. Chúc mừng sinh nhật. |
С днём рождения. Sinh nhật vui vẻ. |
С Днём рождения. Happy birthday. |
С днём рождения, Кристина. Chúc mừng sinh nhật, Cristina. |
И кстати, с днём рождения. Biết rõ là sinh nhật em, và anh sẽ làm những gì có thể cho em. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ с днём рождения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.