sağlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sağlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sağlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sağlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sağlam

chắc

adjective

Takt kullanarak sunulan sağlam bir muhakeme çoğu kez hayli etkili olur.
Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu.

Xem thêm ví dụ

Onlar çeşitli zorlu koşullar ve ortamlarda sağlam, “kararlı ve sarsılmaz” 2 şekilde duruyorlar.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
İsa’nın vaftizi sırasında ‘gökler açıldığında’ anlaşılan insan öncesi yaşamını hatırlaması sağlandı (Matta 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
(Efesoslular 3:18) Kaydettiğiniz ilerleme sadece şimdi sevinçli ve mutlu kalmanıza değil, sonsuza dek ilerleme kaydedebileceğiniz Tanrı’nın yeni dünyasında, Gökteki Krallığının yönetimi altında sağlam bir yer edinmenize de yardım edecektir!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Onun bacak kemikleri “tunçdan borular” kadar sağlamdır.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
Övünmek gibi olmasın ama ciğerlerim çok sağlamdır.
Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà.
Pavlus, tedip etmenin, ‘birinin imanda sağlam olması’ amacını taşıdığına değindi.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Tabii ki, nakit vermek halk için hastalıkların kökünü kurutmaz veya sağlam kurumlar kurmaz, ama kendi başına ailelerin hayatını iyileştirmek için nasıl yapmamız gerektiği konusunda yüksek bir çizgi koyabilir.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Onu kovabilir, on yıl boyunca idari işlerle uğraştırabilir ya da sağlan bir sorguya gönderebilirsin.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
Ve açıkçası İmparator olacak kadar cesur bir adam sağlam ruhlu bir eşe ihtiyaç duyar.
và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Tek sağlam temel budur.
Đó là nền tảng chắc chắn duy nhất.
Sonuç olarak birkaç yıl sonra kendimi yükselttim ve birçok muazzam, çok canlı zihinsel resimler oluşturdum, bunlar fazlasıyla entellektüel ve analitik omurgası sağlam resimlerdi.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Çünkü yeni teknolojiler, bize daha iyi çevreler sunmada ve şehirleşme çözümleri sağlama anlamında oldukça ilgi çekici pozisyonda gibi gözüküyor.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Mahremiyet, güvenlik ve sorumlulukları ele alan sağlam çözümler bulmak zorundayız, ancak hâlâ o bakış açısını da vermeli.
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
Burada sağlam düzeneğin var.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
Sağlam bireyler ve sağlam aileler sağlam cemaatler oluşturur.
Những cá nhân và gia đình khỏe mạnh về thiêng liêng tạo nên những hội thánh vững mạnh.
Önermeler sağlam mı?
Các cơ sở có được đảm bảo không?
Peki İsa’nın diriltildiğine dair sağlam kanıtlar var mı?
Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không?
Murdock davasındaki kararın yasal korunma duvarında sağlam bir tuğla olduğu görüldü.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
Bulabileceğin en sert, en sağlam ağaçtan yapılma bir mermi.
Làm bằng gỗ cứng và đặc nhất anh tìm được.
14 Bu nedenle, Tanrı’nın Gökteki Krallığı hakkındaki şahadet işi, bu kötü sistemin sonunun ve gerçek özgürlüğün yakın olduğuna dair sağlam bir kanıttır.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
Bağlantı sağlandı mı?
Cậu liên lạc lại được rồi à?
Eğer çocuklarının iyi olmalarını yürekten arzu ederlerse ve gelecekteki mutluluklarını düşünürlerse, onlara gerçekten sağlam ve sabit standartlar benimsetmeye çalışacaklardır.
Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc.
O dedi ki: “İhtiyacı olanlara yardım sağlama gayretinde bulunan Kilise üyelerinin hiçbiri, bu deneyimi asla unutmaz ya da bundan pişmanlık duymaz.
Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó.
Gerçekten de, insanı hayrete düşüren bu kitap yalnızca geleceğe dair umut vermekle kalmıyor, aynı zamanda gerçek dostlara ve sağlam bir evliliğe sahip olmamıza da yardım ediyor.
Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.
13 Tedipten de söz eden Pavlus, şöyle davranmak üzere Titus’u önemli teşvik etti: “Yahudi masallarına ve hakikatten sapan adamların emirlerine kulak vermeyerek, imanda sağlam olmaları için onları şiddetle tedip et.”
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sağlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.