сахарный диабет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сахарный диабет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сахарный диабет trong Tiếng Nga.

Từ сахарный диабет trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tiểu đường, Đái tháo đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сахарный диабет

Tiểu đường

(эндокринное заболевание)

Однако, как утверждают специалисты, снизить риск заболевания сахарным диабетом II типа — возможно.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.

Đái tháo đường

Xem thêm ví dụ

Однако, как утверждают специалисты, снизить риск заболевания сахарным диабетом II типа — возможно.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
ЧИСЛО больных сахарным диабетом растет так стремительно, что этот недуг стал настоящей эпидемией мирового масштаба.
Số người mắc bệnh tiểu đường tăng nhanh đến nỗi trở thành một đại dịch toàn cầu.
Хотя раньше диабет II типа называли «сахарным диабетом взрослых», сегодня им страдают также и дети.
Trước đây người ta cho rằng tuýp 2 chỉ gặp người lớn nhưng gần đây nó xuất hiện ở cả trẻ em.
В ту ночь меня отвезли в пункт скорой помощи и поставили диагноз — сахарный диабет первого типа с резко выраженным кетоацидозом.
Đêm đó, tôi được đưa vào phòng cấp cứu được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường tuýp 1 và nhiễm toan ceton nặng.
И мы узнали, что ходьба в течение всего 30 минут в день на 50 процентов сокращает риск развития сахарного диабета, сердечных заболеваний, инсульта и даже болезни Альцгеймера и деменции.
Và chúng tôi biết được rằng đi bộ 30 phút mỗi ngày có thể làm giảm 50% nguy cơ béo phì, bệnh tim, đột quỵ, kể cả Alzheimer và chứng mất trí.
Типичными его признаками служат ухудшение зрения, ведущее к слепоте, ожирение, полидактилия (добавочные пальцы на руках или/и ногах), замедленное умственное развитие, нарушение координации, сахарный диабет, остеоартрит и дефекты развития почек.
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận.
Страдает сахарным диабетом 1-го типа.
Điều này dẫn đến bệnh tiểu đường týp 1.
Он страдал от ряда болезней, среди которых был и сахарный диабет.
Ông này nghe nói bị nhiều chứng bệnh, kể cả tiểu đường.
Но мы должны помнить, что стабильный несоразмерный уровень, частота и последствия обычных заболеваний — сердечно-сосудистых, рака, сахарного диабета, ВИЧ — болезней, убивающих тихо и постепенно, преждевременно отнимают жизни ещё большего числа чернокожих.
Nhưng chúng ta phải nhớ rằng tỉ lệ không cân xứng và kéo dài này và sự kiện cũng như kết quả của các yêu cầu y tế thông thường đau tim, ung thư, tiêu chảy, HIV -- những bệnh có thể giết người chầm chậm và âm thầm và lấy đi nhiều cuộc sống của những thiếu niên da đen hơn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сахарный диабет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.