sahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bãi biển, bờ biển, sự lao dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sahil

bãi biển

noun

Doğu sahil şeridinde, açık deniz rüzgârı ile ulusa öncülük edeceğiz.
Các bang dọc theo các bãi biển phía đông sẽ dẫn đầu trong năng lượng gió ngoài khơi.

bờ biển

noun

O bir sahil restoranda garsondur.
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển

sự lao dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Ayrıca güney sahilinde her ne olduysa pek affedilecek bir şey değildi.
Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được
Sanırım bu sahil ( coast ), efendim.
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp.
Yeni Güney Galler kolonisinden kuzeyde bulunan Pasifik sahillerinde araştırmalar yapıp onların haritalarını yapmakla görevli olarak ayrılan Kaptan Matthew Flinders 1802'de bu sahiller önünden geçmiştir.
Thuyền trưởng Matthew Flinders, một nhà thám hiểm lập biểu đồ lục địa phía bắc từ thuộc địa New South Wales, đi thuyền qua đây năm 1802.
2008 senesinde babası ile birlikte Kore tarihinde yaşanan en büyük petrol faciası yüzünden kirlenen Taean sahilinin temizlenmesine yardım etmiştir.
Tháng 1 năm 2008, Changmin cùng cha tình nguyện làm sạch bãi biển ở Taean sau thảm họa tràn dầu lớn nhất trong lịch sử Hàn Quốc.
Jeffrey Hubert dün Kuzey Sahili'ndeki yeni şubelerinin açılışında boy gösterdi.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Yaklaşık bir düzine el-Fetih savaşçısı, botlarıyla Hayfa'yı Tel Aviv'e bağlayan sahil yolunun kıyısına çıktı.
Một lực lượng gần một chục chiến binh Fatah đã đáp xuồng vào gần một con đường quan trọng ven biển nối thành phố Haifa với Tel Aviv-Yafo.
Amalfi Sahili'nde motosiklet ve sırt çantası dışında hiçbir şey olmadan yaşamak.
Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.
Jonny, ciltsiz ucuz kitapların sayfalarından fırlayıp...... " Sahil " diye bilinen vadedilmiş topraklarla...... Los Angeles adındaki sihirli bir şehirden bahsederdi
Jonny lải nhải từ trang này qua trang khác trên những quyển sách rẻ tiền.... Anh ta vẽ ra một miền đất hứa được gọi là " Bờ Biển "... và một thành phố diệu kỳ tên là Los Angeles
Resimdeki Comfort, Karayipler ve Güney Amerika sahillerinde görev yapıyor ve hasta muayene ve tedavi görevini icra ediyor.
Chiếc Êm Ái hoạt động chủ yếu ở vùng biển Caribbean và dọc bờ biển Nam Phi tiến hành điều trị cho bệnh nhân.
Bombanın doğu sahilinde bir yerlerde olduğunu tespit ettik.
Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông.
Bir sahil yoluna çıkmadım
Em không bao giờ đi dạo ở trường
27 Ve öyle oldu ki kral, ülkenin her tarafına, doğuda ve batıda denize kadar sınır oluşturan ve doğu denizinden batı denizine kadar ve sahil sınırının etrafında ve kuzeyde Zarahemla ülkesinin yanındaki çöl sınırında, doğudan batıya doğru akan Sidon ırmağının kaynağına bitişik Manti sınırının bir ucundan öbür ucuna kadar uzanan dar bir çöl şerit sayesinde Zarahemla ülkesinden ayrılmış olan çevredeki bütün bölgelerde var olan ve ülkesinin her tarafında bulunan halkının arasına bir duyuru gönderdi—ve böylece Lamanlılar ve Nefililer birbirlerinden ayrılmışlardı.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Kumaş balyalarına veya başka mallar arasına saklanmış ciltler İngiltere sahillerine ve İskoçya’ya kadar sızdı.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
Kuş yuvaları sahilde mi?
Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ?
Bu alanın büyük bir kısmı genel olarak yürüyerek ulaşılabilen engebeli dağlardan ve deniz yoluyla ulaşılabilen harika sahil bölgelerinden oluşur.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Sahilde herkes bizi tanıyacak.
Mọi người trên bãi biển sẽ biết chúng ta.
Rüzgar sahilden esiyor ve gemilerin pek çoğunun bir saldırı için surlara yeterince yanaşmasını engelliyordu.
Gió thổi từ biển và ngăn chặn hầu hết các tàu chiến không cho chúng vào đủ gần đến các bức tường để phát động các cuộc tấn công.
Bu paranın Brighton sahilinde olması gerekiyordu.
Số tiền này phải được chuyển tới Brighton Beach.
Bazı yıllarda mesela bu yıl gibi Sahilde bulduğumuz ölü yetişkin penguenlerden% 80" den fazlasının petrole bulanmış olduğunu gördük.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
Çünkü sahillerde artık kimse yok.
Không ai đi biển nữa.
Öncelikle, sahildeki insanları tahliye etmemiz gerekiyor.
Trước hết chúng ta phải di tản hết mọi người tại bãi biển
Manzara suyun varlığını direk olarak gösterir, veya mavimsi mesafede suyun izini, yeşilliğin olduğu kadar hayvan ve kuş yaşamı belirtileri de vardır ve son olarak -- buraya dikkat edin -- bir patika veya bir yol belki de bir nehir ya da sahil, neredeyse sizin onu takip etmenizi istercesine uzaklara uzanır.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Kefe ve diğer sahil şehirler zapt edildi.
Cảng biển và thành phố bị phá hủy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sahil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.