sambo trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sambo trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sambo trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sambo trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xăm bô, xam-bô, bạn, cái đi kèm, kẻ đánh bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sambo
xăm bô
|
xam-bô
|
bạn(partner) |
cái đi kèm
|
kẻ đánh bạn
|
Xem thêm ví dụ
Det är dom som fick min sambo dödad Chính là thứ đã giết hại người chồng sắp cưới của chị |
Hon glömde uppge att hon blivit sambo. Cô được Tanba huấn luyện để trở thành một samurai. |
Det är dom som fick min sambo dödad. Chính là thứ đã giết hại người chồng sắp cưới của chị. |
Med tiden började också min sambo uppskatta Bibelns sanningar, och vi gifte oss. Với thời gian, bạn trai của tôi cũng bắt đầu nhận ra các lẽ thật Kinh Thánh, và chúng tôi hợp pháp hóa hôn nhân mình. |
Vid den tiden var jag sambo med den man som var far till tre av mina sex barn. Vào thời gian đó, tôi sống không giá thú với một người đàn ông, là cha của ba trong số sáu đứa con của tôi. |
Ja, inte fan heter jag Sambo. Chắc chắn không phải Thằng Đen rồi. |
När hennes sambo, som också var drogmissbrukare, återvände hem, började han också vara med vid studiet. Khi người chồng không hôn thú của chị là người nghiện ma túy trở về nhà, anh ta cùng chị học Kinh-thánh. |
* En ung vuxen som bor sambo säger till sina sorgsna föräldrar: ”Om ni verkligen älskade mig, skulle ni acceptera mig och min partner precis som ni accepterar era gifta barn.” * Một thanh niên chung sống với người tình nói với cha mẹ đang buồn phiền của mình: “Nếu cha mẹ thương con, thì cha mẹ nên chấp nhận con và người yêu của con cũng giống như cha mẹ chấp nhận con cái đã kết hôn của cha mẹ vậy.” |
Jag sade till min sambo att vi antingen skulle gifta oss eller göra slut. Tôi nói với anh ấy rằng mình nên kết hôn, nếu không thì phải chia tay. |
Senare kom hans sambo i kontakt med Jehovas vittnen och började studera tillsammans med dem. Sau đó, bà tình nhân của ông tiếp xúc với Nhân-chứng Giê-hô-va và bắt đầu học Kinh-thánh với họ. |
När han och hans sambo fick lära sig Jehovas krav, gifte de sig lagenligt och blev sedan döpta. Sau khi Norberto và người phụ nữ ông đang sống chung học được những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi, họ đăng ký kết hôn rồi làm báp têm. |
Min sambo kommer hit i morgon för att träffa Maggie, om det går bra. Và hy vọng anh không phiền người đó ngày mai sẽ tới để gặp Maggie. |
Dessutom kunde inte allt jag hade läst om familjelivet förhindra hetsiga dispyter med min sambo. Thêm nữa, mặc dù tôi đọc nhiều sách về đời sống gia đình, nhưng vẫn không tránh được việc cãi nhau dữ dội với bạn gái tôi. |
I över 30 år var Hollande sambo med socialistpolitikern Ségolène Royal, med vilken han har fyra barn – Thomas (1984), Clémence (1985), Julien (1987) och Flora (1992). Trong hơn 30 năm, bạn tình của ông là người đồng chí trong đảng Xã hội Ségolène Royal, hai người có với nhau bốn con – Thomas (1984), Clémence (1985), Julien (1987) và Flora (1992). |
Antalet par som valde att vara sambo i stället för att gifta sig ökade med 80 procent [i USA] mellan 1980 och 1991.” Những cặp trai gái chọn sống chung thay vì cưới gả đã tăng tới 80 phần trăm [ở Hoa Kỳ] từ năm 1980 đến năm 1991”. |
Hon sade till sin sambo att de inte kunde leva tillsammans om de inte var gifta. Chị giải thích với người đàn ông mà chị đang chung sống, họ chỉ có thể ở bên nhau nếu làm giấy hôn thú. |
Det gick så långt att jag längtade efter att min sambo skulle gå hemifrån så att jag kunde titta på porrfilm.” Tôi nghiện đến mức cứ chờ cho người phụ nữ sống chung rời khỏi nhà để có thể xem những video khiêu dâm ngay”. |
Vi hade få vänner, och de vi hade var svekfulla. Några försökte till och med att få min sambo att bedra mig. Chúng tôi có vài người bạn, và họ đều phản trắc; một vài người còn cố làm cho bạn gái tôi không chung thủy với tôi. |
Återigen hade det tagit slut, jag är 30 år gammal, jag gissar att det kommer ta typ sex månaders dejtande innan jag är redo att bli monogam så vi kan bli sambos på försök, och det måste rulla på ett tag innan vi vågar förlova oss. Khi mối quan hệ đó tan vỡ, Tôi ở tuổi 30 tuổi, Tôi nhận ra là tôi có thể sẽ phải hẹn hò ai đó trong khoảng sáu tháng trước khi tôi sẵn sàng chấp nhận một mối quan hệ duy nhất và trước khi chúng tôi cố thể sống chung, và phải mất một thời gian để chúng tôi đi tới đính hôn. |
Mamma hade det jobbigt under den här tiden, och jag flyttade så småningom till pappa och hans sambo. Đó là khoảng thời gian rất khó khăn với mẹ. Tôi đến sống với ba và vợ sắp cưới của ba. |
För att mitt och min sambos liv skulle vara i enlighet med Bibeln var hon först villig att gifta sig med mig. Để sửa đổi đời sống chúng tôi cho phù hợp với Lời Đức Chúa Trời, bạn gái tôi mới đầu có ý định kết hôn với tôi. |
Så jag gifte mig med min sambo, slutade röka, klippte mitt långa blonderade hår och snyggade till mig. Vì thế, tôi hợp thức hóa hôn nhân của mình, ngưng hút thuốc, cắt bộ tóc dài nhuộm vàng và ăn mặc chỉnh tề. |
Kvinnans sambo hade nyligen lämnat henne och deras två små barn. Người đàn ông mà bà chung sống vừa bỏ nhà ra đi, để bà ở lại với hai đứa con nhỏ. |
En ung tyska som var på resa i området blev min sambo. Một thiếu nữ Đức đi qua vùng đó đã trở thành bầu bạn của tôi. |
Kort därefter fick min sambo och jag en liten flicka — Amandine. Không lâu sau, tôi và bạn gái tôi có một đứa con gái—Amandine. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sambo trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.