"sammanhang" trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ "sammanhang" trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ "sammanhang" trong Tiếng Thụy Điển.
Từ "sammanhang" trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quan hệ, mối quan hệ, bối cảnh, liên hệ, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ "sammanhang"
quan hệ(relation) |
mối quan hệ(connection) |
bối cảnh(context) |
liên hệ
|
kết nối(connection) |
Xem thêm ví dụ
När det gäller att studera ord som förekommer i Bibeln behöver man också veta i vilket sammanhang ordet förekommer. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Jag vill stanna upp här igen och ge ett sammanhang, för med ett sammanhang blir det lättare att bli klar över det här. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
* förstå sammanhang och innehåll * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
Den här processen syftar på att förstå sammanhang och innehåll. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
Webster’s Dictionary definierar ”anständig” i detta sammanhang som ”tillräcklig, nöjaktig”. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
Vad visas av det sammanhang där Paulus råd om äktenskapet står, och varför är det viktigt att komma ihåg det? Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ? |
Grundprinciperna för att studera och undervisa om evangeliet, till exempel att förstå sammanhang och innehåll, identifiera, förstå och känna sanningen och betydelsen av att tillämpa evangeliets lärdomar och principer, är inte metoder utan resultat som ska uppnås. Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. |
Vi kan erbjuda människor den storslagna känslan av sammanhang som uppstår ur erfarenhet och att lägga ner sin själ i något. Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người. |
Kulturer existerar i samhällen, och samhällen har ett sammanhang. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
Sammanhang är omständigheter som omger eller ger bakgrund till ett visst skriftställe eller en viss händelse eller berättelse. Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt. |
En annan bok skrevs för inte så länge sedan, i mitten på 90-talet, som hette "Touched With Fire" av Kay Redfield Jamison där det undersöktes i kreativa sammanhang och där Mozart och Beethoven och Van Gogh alla led av, och med, maniska depressioner. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
En väldigt annorlunda bild av ditt liv i ett lokalt sammanhang, av din identitet som ett antal upplevelser kan dyka upp. Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện. |
Låt lärarna diskutera insikter de fått genom den här aktiviteten om rollen att förstå sammanhang och innehåll i skriftstudier. Yêu cầu giảng viên thảo luận về những sự hiểu biết mà họ đã nhận được từ sinh hoạt này về vai trò của sự hiểu biết văn cảnh và nội dung trong việc nghiên cứu thánh thư. |
Och du vet aldrig i vilket sammanhang det du sagt kan upprepas. Và không biết lời nói của bạn được lặp lại khi nào hoặc như thế nào (Truyền-đạo 10:20). |
Att dessutom tillämpa skriftställen i ett nutida sammanhang hjälper eleverna att bättre förstå vad principerna och lärosatserna betyder i deras liv. Ngoài ra, việc áp dụng thánh thư vào một văn cảnh hiện đại giúp các học viên hiểu rõ hơn ý nghĩa của các nguyên tắc và giáo lý này đối với cuộc sống của họ. |
Så för att ge er ett sammanhang, som June sa. Nên chỉ là cho các bạn biết một chút về bối cảnh câu chuyện, như June đã nói, tôi là một nghệ sỹ, một kỹ thuật viên, và một nhà giáo. |
Läraren kan därefter förklara att Jesus talade till fariséerna (sammanhang), och att den ”gamla manteln” och de ”gamla skinnsäckarna” i den här liknelsen representerar de fariséer som var ovilliga att ändra sig och ta emot Kristi lära. Sau đó giảng viên có thể giải thích rằng Chúa Giê Su đang nói cùng những người Pha Ri Si (văn cảnh), và rằng “quần áo cũ” và “bình cũ” trong chuyện ngụ ngôn này tượng trưng cho những người Pha Ri Si không sẵn lòng thay đổi và chấp nhận giáo lý của Đấng Ky Tô. |
Men till skillnad från återlösning i den mosaiska lagen eller i nutida juridiska sammanhang kommer den här återlösningen inte genom ”förgängliga ting, med silver eller guld” (1 Petr. 1:18). Sự cứu chuộc này không giống như những sự cứu chuộc dưới luật pháp Môi Se hay trong sự thỏa thuận pháp lý hiện đại, cũng không “bởi vật hay hư nát như bạc hoặc vàng” (1 Phi E Rơ 1:18). |
Historier gav mig en känsla av mittpunkt, kontinuitet och sammanhang, de tre stora begreppen jag annars saknade. Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu. |
Logiskt sammanhang Khai triển tài liệu hợp lý |
I vilket sammanhang förekommer orden i Jesaja 43:10? Bối cảnh của câu Ê-sai 43:10 là gì? |
Frågor om sammanhang och innehåll: Förstå några av nyckelberättelserna och tillhörande principer. Văn cảnh và nội dung của các câu hỏi: Hiểu một số câu chuyện chính yếu và các nguyên tắc liên quan. |
För att sätta det här i sitt rätta sammanhang vill jag påminna oss alla om att vi lever i en fallen värld, och just nu är vi ett fallet folk. Để giải thích thêm vấn đề này, tôi xin nhắc nhở tất cả chúng ta rằng chúng ta đang sống trong một thế giới sa ngã và hiện giờ chúng ta là những người sa ngã. |
Mångfald är inte detsamma som kakofoni, och körer kräver verkligen disciplin – i dagens sammanhang, äldste Hales, låt oss kalla det lärjungeskap – men när vi har tagit emot gudomligt uppenbarade texter och harmonisk tonsättning som komponerats innan världen var, då gläds vår himmelske Fader när vi sjunger med vår egen stämma, inte någon annans. Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác. |
Övningsaktivitet 2: Ställa frågor för att öka elevernas förståelse av sammanhang och innehåll Sinh Hoạt Thực Tập 2: Đặt Những Câu Hỏi để Gia Tăng Sự Hiểu Biết về Văn Cảnh và Nội Dung |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ "sammanhang" trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.