sammanställning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammanställning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammanställning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sammanställning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là danh mục, bảng kê, danh sách, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammanställning
danh mục(list) |
bảng kê(list) |
danh sách(list) |
bảng kê khai(list) |
bảng liệt kê(list) |
Xem thêm ví dụ
Tosefta, en sammanställning av judiska lagar som fullbordades omkring 300 v.t., berättar hur det gick till när motståndare brände de kristnas skrifter på sabbaten: ”Evangelisternas böcker och de böcker som tillhör minim [troligen de judekristna] räddar man inte från elden. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
Sammanställning av materialet till tälthelgedomen (21–31) Kiểm kê vật dụng lều thánh (21-31) |
Psalmernas bok hade dock delats upp i olika avsnitt långt tidigare, eftersom den var en sammanställning av enskilda psalmer, eller sånger, som skrivits av flera olika personer. Tuy thế, sách Thi-thiên dường như đã được phân chia trước đó lâu rồi, vì là một tài liệu sưu tập các bài Thi-thiên hoặc bài hát riêng lẻ do một số người sáng tác. |
Bibeln är en sammanställning av 66 heliga böcker. Kinh Thánh là một bộ gồm 66 sách thánh. |
Jag behöver sammanställning. Tôi cần bản tóm tắt đó. |
Detta kapitel är en sammanställning av två uppenbarelser som togs emot samma dag. Tiết này là sự kết hợp hai điều mặc khải nhận được cùng một ngày. |
Det mest anmärkningsvärda i Topical Guide är de 18 sidorna med enkelt radavstånd, liten stil, under rubriken ”Jesus Christ”, den mest utförliga sammanställning av uppgifter i skrifterna om Jesu Kristi namn som någonsin sammanställts i världshistorien. Phần đáng kể nhất trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư là nơi có 18 trang, cách nhau hàng một, có chữ in nhỏ dưới tiêu đề “Chúa Giê Su Ky Tô,” phần biên soạn bao hàm toàn diện chi tiết trong thánh thư về danh của Chúa Giê Su Ky Tô mà đã từng được thu thập trong lịch sử của thế gian. |
(Constitution ”Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia i I Documenti del Concilio Vaticano II, 1980, Edizioni Paoline) En sammanställning av katolska kyrkans kanoniska lag som offentliggjordes av påven Johannes Paulus II år 1983, Codex Iuris Canonici (Canon 1190), talar om ”de ryktbara relikerna och föremål som åtnjuter stor vördnad bland folket”. “Những thánh vật có tiếng cũng như những thánh vật được đại đa số dân có lòng mộ đạo tôn sùng” được ghi trong Codex Iuris Canonici (Bộ luật của Nghị định Giáo hội) mà Gioan Phao-lồ II ban hành vào năm 1983 (Canon 1190). |
Jag tror att sammanställningen av dem ger oss ett genombrott. Và cái này khiến tôi tin rằng tôi xứng đáng được thăng chức. |
Han hade låtit skriva en sammanställning över sina framgångar, Res Gestae Divi Augusti, som inskrevs i brons framför hans mausoleum. Ông đã viết lại những điều mà ông đã đạt được, với tựa là Res Gestae Divi Augusti, được khắc vào bản đồng trước lăng mộ của ông. |
En kort tid därefter gav farmor mig en inbunden sammanställning av sin släktforskning. Không bao lâu sau đó, bà nội của tôi đưa cho tôi một bộ sưu tập về lịch sử gia đình của bà. |
I vissa fall fick bibelskribenterna göra sammanställningar av ögonvittnesskildringar från tidigare epoker, skildringar som inte alltid var inspirerade. Trong một vài trường hợp, người viết Kinh-thánh đã trích từ những tài liệu chứng thực của những nhà viết lịch sử trước đó mà không phải tất cả mọi người này đều được soi dẫn. |
Hon tänkte att hon vid rätt tillfälle skulle ha en sammanställning av skriftliga bevis som hon kunde visa honom och som skulle få honom att vilja ändra sitt sätt. Chị ấy lý luận rằng khi nào đúng lúc, chị sẽ soạn lại bằng chứng bằng viết tay để chị chia sẻ với anh mà sẽ làm cho anh muốn thay đổi những lề lối của anh. |
Tosefta, en sammanställning av muntliga lagar som fullbordades omkring år 300, innehåller anvisningar om vad man skulle göra om bibelböcker brändes på sabbaten: ”Evangelisternas böcker och de böcker som tillhör minim [sannolikt de judekristna] räddar man inte från elden. Một sách ghi lại các luật truyền khẩu của người Do Thái là Tosefta, hoàn tất vào khoảng năm 300 CN, nói về các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô đã bị đốt vào ngày Sa-bát như sau: “Các sách của bọn truyền bá Phúc âm và minim [có lẽ là những tín đồ gốc Do Thái] không thoát khỏi lửa. |
FN:s flyktingkommissariat presenterade en sammanställning över antalet flyktingar i konflikten. Tài liệu CIA của Hoa Kỳ đưa ra những con số ước tính trong biểu đồ. |
Moroni berättade också för Joseph att en sammanställning av forntida skrifter inristade på guldplåtar låg nergrävd i en kulle i närheten. Mô Rô Ni cũng bảo Joseph rằng có một bộ sưu tập của những bản văn cổ xưa, được khắc vào các bảng khắc bằng vàng bởi các vị tiên tri thời xưa, và được chôn giấu trong một ngọn đồi gần đó. |
I den här fickan finns en sammanställning av tillgångar som jag förvaltat. Trong cái túi này, là lịch sử của tất cả tài sản mà tôi từng quản lý. |
Vi uppmuntrar dig att i din egen bibel slå upp de bibelställen som anges i sammanställningen här ovan. Chúng tôi khuyến khích bạn xem trong Kinh-thánh của bạn các câu trong bảng bên trên tóm tắt các tin tưởng căn bản của họ. |
Som ett resultat av både din sammanställning av stoffet och ditt framförande bör den stimulera åhörarna till handling. Cách bạn soạn thảo và trình bày phần kết luận phải thúc đẩy cử tọa hành động. |
Sexfärgers förbättrad sammanställning Ghép # màu đã tăng cường |
Den 8 juli 2011 släpptes ett inofficiellt samlingsalbum vid namn Deep Purple, som enligt Rocky var en sammanställning av hans YouTube-hits som sammanställts av ett fan i Paris. Vào 8 tháng 7 năm 2011, một tuyển tập không chính thức mang tên Deep Purple được ra mắt, mà theo Rocky, đây là một hợp tuyển những bài hit trên YouTube được tuyển chọn bởi một người hâm mộ ở Paris. |
Ovanstående lista är baserad på en sammanställning gjord av Mayokliniken. Một số điểm trong những lời khuyên này được trích từ tài liệu của bệnh viện Mayo. |
Megan Warner Taylor hade gjort en digital sammanställning av ett fotografiskt verk som på ett modernt sätt visade Kristi liknelse om de tio jungfrurna.4 Jag träffade Megan och hon förklarade symboliken med den tionde jungfrun, som hon beskrev som en ung kvinna som dygdigt och med tro förberedde sig för att ingå och hålla heliga tempelförbund. Megan Warner Taylor sáng tác một tác phẩm nhiếp ảnh bằng kỹ thuật số, trình bày bằng một phương pháp hiện đại về ngụ ngôn của Đấng Ky Tô về mười người nữ đồng trinh.4 Tôi đã gặp Megan, và em ấy giải thích biểu tượng về người nữ đồng trinh thứ mười, người em mô tả là một thiếu nữ đức hạnh và có đức tin đã chuẩn bị để lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng trong đền thờ. |
Även om Nephi är författare till 2 Nephi så är boken en sammanställning av undervisning från olika källor. Mặc dù Nê Phi là tác giả của Sách 2 Nê Phi nhưng sách này là một sự sưu tập những điều giảng dạy từ nhiều nguồn khác nhau. |
Det är den mest utförliga sammanställning av skrifthänvisningar om Frälsaren som någonsin sammanställts i världshistorien – ett vittne från Gamla och Nya testamentet, Mormons bok, Läran och förbunden och Den kostbara pärlan. Đó là một trong những tài liệu biên soạn về thánh thư tham khảo toàn diện nhất về đề tài Đấng Cứu Rỗi mà đã từng được sưu tập trong lịch sử của thế gian—một chứng ngôn từ Kinh Cựu Ước và Kinh Tân Ước, Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammanställning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.