самосовершенствование trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ самосовершенствование trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ самосовершенствование trong Tiếng Nga.
Từ самосовершенствование trong Tiếng Nga có các nghĩa là tự cải tiến, sự tự cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ самосовершенствование
tự cải tiến(self-improvement) |
sự tự cải tiến(self-improvement) |
Xem thêm ví dụ
С другой стороны, выражение «плод духа» подразумевает, что перечисляемые здесь качества появляются у человека не в результате усилий, прилагаемых им во время так называемого становления личности или во время самосовершенствования, а в результате воздействия на него Божьего духа. (Rô-ma 1:24, 28; 7:21-25) Trái lại, cụm từ “trái của Thánh-Linh” ngụ ý rằng những đức tính được liệt kê không phải là những kết quả của nỗ lực phát huy cá tính hoặc trau dồi nhân cách, nhưng là kết quả tác động của thánh linh Đức Chúa Trời trên một người. |
3 Руководство, которое дает Иегова, намного превосходит идеи, предлагаемые этим миром в разных книгах и программах по самосовершенствованию. 3 Sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va vượt hẳn những chỉ dẫn trong các sách tự rèn bản thân hoặc những kế hoạch cải tiến con người do thế gian này đưa ra. |
Как члены Церкви, если мы намечаем курс, ведущий к жизни вечной; если мы начинаем процесс духовного возрождения и идем в правильном направлении; если мы намечаем курс очищения своей души и постепенно идем в том направлении; если мы намечаем курс самосовершенствования и, шаг за шагом и этап за этапом, совершенствуем душу, побеждая грешный мир, – тогда нам абсолютно гарантировано – и в этом нет ни малейших сомнений, – что мы унаследуем жизнь вечную. “Là tín hữu của Giáo Hội, nếu chúng ta vạch ra một hướng đi dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu; nếu chúng ta bắt đầu tiến trình tái sinh về phần thuộc linh, và đang đi đúng hướng; nếu chúng ta vạch ra một hướng đi để thánh hóa linh hồn mình, và dần dần đi theo hướng đó; nếu chúng ta vạch ra một hướng đi để trở nên toàn thiện, và từng bước một và từng giai đoạn một, đang hoàn thiện linh hồn chúng ta bằng cách thắng thế gian, sau đó điều đó được bảo đảm tuyệt đối—không hề có thắc mắc về bất cứ điều gì đối với điều đó—thì chúng ta sẽ đạt được cuộc sống vĩnh cửu. |
Только в одной стране индустрия самосовершенствования ежегодно приносит более восьми миллиардов долларов! Thật vậy, chỉ trong một quốc gia, mỗi năm ngành tư vấn kiếm được hơn tám tỉ Mỹ kim! |
И хотя нам еще только предстоит духовное возрождение, только предстоит самосовершенствование, только предстоит полное очищение, если мы намечаем курс и стараемся изо всех своих сил следовать по нему в этой жизни, то и покидая эту жизнь, мы будем продолжать идти тем же самым курсом» («Jesus Christ and Him Crucified,» Brigham Young University 1976 Speeches, Sept. 5, 1976, 5–6, speeches.byu.edu). Mặc dù chúng ta có được sự tái sinh về phần thuộc linh ở trước mặt, sự toàn thiện ở trước mặt, mức độ thánh hóa trọn vẹn ở phía trước, nếu chúng ta vạch ra một hướng đi và đi theo với hết khả năng của mình trong cuộc sống này, thì khi ra khỏi cuộc đời này chúng ta sẽ tiếp tục theo đúng hướng đi đó” (“Jesus Christ and Him Crucified,” Brigham Young University 1976 Speeches, ngày 5 tháng Chín năm 1976, 5–6, speeches.byu.edu). |
По окончании курса он провёл шесть лет в имении отца Хортоне (близ Лондона), погруженный в самообразование и самосовершенствование. Tiếp đó là thời gian 6 năm sống ở trang trại Horton (gần London) với quá trình tự học và hoàn thiện kiến thức về mọi mặt. |
В одной американской энциклопедии по самосовершенствованию отмечается: «Стремление жить не по средствам, чтобы не отставать от состоятельных соседей, буквально захлестнуло страну, несмотря на то что эти соседи — трудоголики, рискующие в 43 года заработать инфаркт». Một sách cẩm nang cho biết: “Cố cho ‘bằng chị bằng em’ là xu hướng phổ biến hiện nay, dù rằng người ‘chị em’ đó, vì tham công tiếc việc, có nguy cơ bị nhồi máu cơ tim ở tuổi trung niên”. |
В Великобритании, Латинской Америке, Соединенных Штатах, Японии книги по самосовершенствованию становятся бестселлерами. Ở nhiều nơi trên thế giới như Anh Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản và châu Mỹ La-tinh, sách tư vấn là loại sách bán chạy nhất. |
Я хочу поделиться такими идеями, которые вы сможете использовать как в отношении тех, кто твердо верит во Христа, так и тех, кто никогда не слышал Его имени, тех, кто вполне доволен жизнью и тех, кто отчаянно ищет, как можно заниматься самосовершенствованием. Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình. |
Взгляните на названия книг по самосовершенствованию: «Разбуди в себе исполина», «Сила настоящего»; есть ещё одна, которая может пригодиться любому: «Вы крутой: как перестать сомневаться в своих силах и начать жить замечательно». Ý tôi là chỉ cần nhìn qua vài tựa sách "tự lực" bạn sẽ thấy: "Đánh thức người khổng lồ trong bạn", "Sức mạnh của hiện tại", hoặc tựa mà tất cả chúng ta đều thích, "Bạn rất cừ: Cách để ngưng nghi ngờ chính mình và bắt đầu cuộc sống hoàn mỹ". |
Последние десять лет я добровольно обрёк себя на боль, страдания и унижение ради благого, я надеюсь, дела — самосовершенствования. Tôi đã dành cả một thập kỷ thử nghiệm khả năng chịu đựng sự khó chịu và bẽ bàng hy vọng cho một hệ quả tốt đẹp sự tự hoàn thiện |
Число «семь» имеет особое значение в библейском смысле: оно символизирует человеческую способность к самосовершенствованию. Con số "bảy" có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong Kinh Thánh: tượng trưng cho tính hoàn hảo của con người. |
Такие адаптации служат предметом дебатов между сторонниками разных стилей, при этом некоторые из них не видят причин для изменения методов тренировки, потому что либо считают критику необоснованной, либо основной целью занятий ставят не получение боевых навыков и навыков самообороны, а духовное и физическое самосовершенствование или другие причины. Những sự thích ứng như vậy gây tranh cãi giữa các phong cách, với một số cho rằng không cần phải điều chỉnh phương pháp của họ bởi vì những lời phê bình không hợp lý, hoặc họ không được đào tạo để đạt hiệu quả trong tự vệ hoặc chiến đấu, mà là về tinh thần, thể lực hoặc các lý do khác. |
Сегодня я хочу поговорить о том, как мы можем помочь всем учителям получить инструменты самосовершенствования, которые им нужны и которые они заслуживают. Hôm nay tôi muốn nói về việc làm thế nào để giúp các giáo viên có được các công cụ để cải thiện thứ họ muốn và xứng đáng. |
Айринг объяснял важный принцип самосовершенствования: «У большинства из нас есть некоторый опыт, связанный с попытками самосовершенствования. Eyring dạy một nguyên tắc quan trọng về sự tự cải tiến: “Hầu hết chúng ta đều đã có một kinh nghiệm nào đó với các nỗ lực tự cải tiến. |
Второй шаг состоит в развитии понимания себя и самосовершенствования. Bước thứ hai là phát triển sự tự nhận thức bản thân và làm chủ bản thân. |
Нас может отвлечь желание быстро разбогатеть, получить престижное образование с целью сделать карьеру, а также желание заниматься на каких-либо курсах по самосовершенствованию. Chúng ta phải cưỡng lại những hoạt động hoặc mối quan tâm khiến chúng ta sao lãng sự thờ phượng chẳng hạn như theo đuổi tiền bạc, mánh khóe kiếm tiền nhanh chóng, dự tính đầy tham vọng khi học lên cao để có sự nghiệp, danh vọng trong hệ thống này cũng như hoạch định nhằm thỏa mãn ham muốn cá nhân. |
То не ритуал, не церковь, не кодекс, не призыв к самосовершенствованию или какая-нибудь форма душеспасительной чуши. Nó không là nghi lễ, không là nhà thờ, không là một mã số, không thăng hoa hay bất kỳ hình thức gây ngẫu hứng nào đó. |
В- третьих, каждый из 99 камней содержит в себе механизм самосовершенствования. Ba là, 99 viên đá đều mang trong mình cơ chế tự cập nhật. |
Максвелла, «приведет к усилению собственного эго, а не к самосовершенствованию»3 и покаянию. Maxwell, sẽ “nảy sinh ra tính tự mãn, thay vì là tìm cách tự cải thiện”3 và hối cải. |
Читая книги по самосовершенствованию? Bằng cách đọc sách rèn nhân cách? |
Вместо этого он оставлял силы на самосовершенствование. Thay vào đó, ông ấy thực hiện công việc cho sự tiến bộ. |
И когда мы начнём думать о том, как использовать их для систематического улучшения, мы также начнём думать и о том, как их можно использовать для самосовершенствования. для исследований себя, для наблюдения за собой, для накопления знаний о себе. Vậy khi chúng tôi nghĩ về việc sử dụng chúng để có được một số cải tiến hệ thống, chúng tôi cũng suy nghĩ về làm thế nào nó có thể hữu ích cho sự tự cải thiện, sự tự khám phá, tự nhận thức, tự kiến thức. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ самосовершенствование trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.