санитар trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ санитар trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ санитар trong Tiếng Nga.

Từ санитар trong Tiếng Nga có các nghĩa là người cứu thương, người tải thương, vệ sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ санитар

người cứu thương

noun

người tải thương

noun

vệ sinh viên

noun

Xem thêm ví dụ

После отбоя санитары играют в этом зале в карты.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
Санитары только мужчины.
Chỉ y tá nam được vào.
Его санитар перевязывает.
Bác sĩ đang cứu anh ấy.
Я - санитар, забыл?
Tớ là y tá mà, nhớ không?
И если эти города управляются согласно хорошим правилам, они могут быть городами, в которых люди свободны от преступности, свободны от болезней и плохой санитарии, где у людей есть шанс найти работу.
Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm.
Санитар кинулся вслед за ними, желая защитить маленького хилого меланхолика от буйного больного.
Người y tá đuổi theo họ, vì muốn bảo vệ kẻ u buồn yếu đuối thoát khỏi tên bệnh nhân hung hãn này.
Отнесите его к санитарам.
Mang nó xuống trạm xá.
Понятно, что многие положения, например правила о гигиене, санитарии и о болезнях, сосредоточивались на жизни израильтян того времени.
Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn.
Но два санитара схватили его за ноги.
Những hai tên bảo vệ đã túm lấy chân anh.
Когда санитар прошёл, молодой человек быстро прошептал:
Khi người y tá đi khỏi, người trẻ tuổi thì thầm rất nhanh:
– Странная какая-то история с этим санитаром...
- Thật kỳ lạ cái câu chuyện của cậu với anh y tá
Любовь Бога к людям видна в заповедях, которые он дал народу Израиль, в том числе и в конкретных указаниях, касающихся гигиены и санитарии (Второзаконие 23:12—14).
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với nhân loại được phản ánh trong những điều răn của ngài dành cho dân Y-sơ-ra-ên, điều đó bao gồm những chỉ dẫn rõ ràng về vệ sinh và xử lý chất thải (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12-14).
С тех пор она резко возросла не только благодаря успехам медицины в контроле над болезнями, но и благодаря лучшей санитарии и условиям жизни.
So với thời đó, tuổi thọ trung bình ngày nay đã gia tăng rất nhiều không chỉ vì những tiến bộ về y học nhằm kiểm soát bệnh tật mà cũng vì tiêu chuẩn cao về vệ sinh và mức sống.
Более 2, 5 миллиардов людей в мире не имеют доступа к воде и санитарии.
Ngày nay thế giới còn hơn 2. 5 tỉ người không được tiếp cận với nước sạch và hệ thống vệ sinh đạt chuẩn.
Да, можно говорить о санитарии, нарушенной этим бескорыстным поступком, но все согласятся с тем, что ребенок показал хороший пример.
Người ta có thể cho rằng hành động chia sẻ đó thiếu vệ sinh, nhưng không một ai có thể tranh luận về tấm gương do đứa bé trai này nêu lên.
Я исследую передовые технологии для экономной траты воды так же, как и класс технологий MOLO для нужд санитарии в развивающемся мире ".
Tôi nghiên cứu về các ngành công nghệ mũi nhọn dùng để xử lý nước thải và công nghệ MOLO cho hệ thống vệ sinh trong các nước đang phát triển. "
Санитар принимает меня и велит лечь на каталку возле Энцо.
Người y tá nhận tôi và để tôi nằm dài xuống một chiếc cáng, bên cạnh Enzo.
Я хочу сказать что думаю, мы на пути к пониманию механизма изменения скорости обмена веществ коренным образом, и что в не таком уж отдаленном будущем, санитар сможет сделать инъекцию сероводорода, или похожего состава человеку с серьезными травмами, и у него на время замедлятся все жизненные процессы, он станет чуточку бессмертным.
Tôi muốn nói rằng tôi nghĩ chúng ta đang trên con đường để hiễu được sự linh hoạt của quá trình chuyển hóa về mặt căn bản, và đó không phải là một tương lai quá xa vời, một ca chấn thương khẩn có thể được tiêm hydro xunphua, hay hợp chất liên quan, cho một người bị chấn thương nặng, người đó có thể bất động một chút, và trở nên bất tử hơn 1 chút.
Санитары грубо обращались с ним и угрожали побить, если он возобновит попытки освободиться.
Bọn y tá đối xử thô bạo với anh và doạ giết chết nếu có ý định trốn thoát.
Она изображает пятерых морских пехотинцев США и санитара ВМС США, поднимающих флаг Соединённых Штатов на вершине горы Сурибати во время битвы за Иводзиму во Второй мировой войне.
Bức ảnh lưu lại cảnh năm lính thủy đánh bộ Hoa Kỳ và một y tá quân y của hải quân Hoa Kỳ dựng quốc kỳ Mỹ trên đỉnh núi Suribachi trong trận Iwo Jima thời thế chiến thứ hai.
В Законе содержались даже повеления относительно питания и санитарии, охраняющие здоровье.
Luật pháp cũng qui định cách ăn uống và giữ vệ sinh để có sức khỏe tốt.
И я говорю не только о санитарии.
Tôi ko chỉ nói về vấn đề vệ sinh đâu.
С того времени эта цифра резко увеличилась не только благодаря успехам медицины в борьбе с болезнями, но и в связи с повышением уровня санитарии и улучшением условий жизни.
Từ đó trở đi, tuổi thọ này đã gia tăng rất nhiều, không những nhờ sự tiến bộ y khoa trong việc kiểm soát bệnh tật mà còn nhờ tình trạng sinh sống và vệ sinh tốt hơn.
Моисеев закон (первые пять книг Библии), записанный приблизительно в 1500 году до н. э., содержал в себе четкие указания относительно карантина и санитарии. В нем говорилось, как обращаться с телами умерших и удалять нечистоты (Левит 13:1—5; Числа 19:1—13; Второзаконие 23:13, 14).
Được viết khoảng năm 1500 TCN, Luật pháp Môi-se (nằm trong năm sách đầu của Kinh Thánh) chứa đựng những điều luật chính xác về việc cách ly người bệnh, xử lý xác chết và chất thải.—Lê-vi Ký 13:1-5; Dân-số Ký 19:1-13; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
14 Это верно, что когда Бог пользовался Израилем как своим народом, он действительно изложил сотни законов о поклонении в храме, жертвоприношениях и даже санитарии.
14 Đúng thế, trong khi dùng dân Y-sơ-ra-ên với tư cách là dân sự của Ngài, Đức Chúa Trời đã lập ra hàng trăm luật về việc thờ phượng tại đền thờ, dâng của lễ, ngay đến cả vấn đề vệ sinh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ санитар trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.