satış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ satış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bán, sales, sự bán, sự bán hạ giá, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satış
bán(sale) |
sales(sales) |
sự bán(disposal) |
sự bán hạ giá(sale) |
thương mại(trade) |
Xem thêm ví dụ
Satışın gerçekleşeceğinden nasıl haberin oldu? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Ortak mülkiyet, serbest tanıtım, katma değer gibi bütün bu anlayışlar satışları etkilemiştir. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Şirket, mağazalarını ve özel satış hakkını dünya çapında yaygınlaştırdı ve üçüncü şahıs mağazalarında satılması imtiyazını verdi. Công ty đã có thương hiệu cửa hàng và nhượng quyền trên thế giới và cũng bán thông qua nhượng bộ trong các cửa hàng của bên thứ ba. |
Hayır, hiç satış deneyimim yok. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
2011 yılında başlıca satış bölgeleri Avrupa'yı% 37.68, Orta ve Güney Amerika% 21.13, Asya Pasifik bölgesi% 40.95 ve diğer pazarlar sadece% 0.24'ü oluşturdu. Thị trường chính của ASRock trong năm 2011 là châu Âu với 37.68% thị phần, Trung và Nam Mỹ chiếm khoảng 21.13% thị phần, trong khi khu vực châu Á Thái Bình Dương chiếm khoảng 40.95%. |
Markanız satış ortaklığı pazarlaması kaynaklı spam iletilerle ilişkilendirilmeye başlarsa, bu durum siz ve diğer satış ortaklarınız tarafından gönderilen postaları etkileyebilir. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Kural, bir ürünün ortalama 10 yıllık gecikme sonrası gelişmekte olan ülkelerde satışa çıkması şeklindedir, ki o da satışa çıkarsa. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
Amerika Kayıt Endüstrisi Birliği (RIAA), Perry'yi akışlardaki istekler dahil olmak üzere 72 milyon sertifikalı dijital single satışı yapması sayesinde ABD'nin En İyi Sertifikalı Dijital Sanatçısı ilan etti. Theo Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ (RIAA), Perry là nghệ sĩ có lượng đĩa đơn kỹ thuật số bán chạy nhất tại Hoa Kỳ, với lượng doanh số đạt 72 triệu bản kỹ thuật số, bao gồm cả lượng truyền dữ liệu theo yêu cầu. |
İlk hafta ABD'de 43.000 kopya satan Body Language'in satışları ikinci hafta düşüş gösterdi. Body Language bán được 43.000 bản trong tuần đầu và giảm mạnh vào tuần thứ hai. |
Canadian Singles Chart, Amerika tabanlı müzik satış takip şirketi Nielsen SoundScan tarafından Kanada'da yayınlanan bir liste. Canadian Singles Chart (Bảng xếp hạng đĩa đơn Canada) hiện tại được biên soạn bởi công ty điều tra doanh số âm nhạc Mỹ Nielsen SoundScan. |
Yunanca Kutsal Yazıların tamamlanmasından kısa süre sonra Bitinya hükümdarı Genç Plinius, putperest mabetlerinin ıssız kaldığını ve kurbanlık hayvanlar için yem satışlarının büyük oranda düştüğünü bildirdi. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
Takımdaki son sezonunda herhangi bir resmî maçta görev almayan oyuncu, sezon sonunda satış listesine kondu. Điều này có nghĩa là cô gái cuối cùng không nhận được bức ảnh trong mỗi đội phải tham gia buổi loại trừ. |
Methamphetamine üretimini ve satışını durdurmak, en önemli önceliklerimizden biridir. Chấm dứt việc sản xuất và buôn bán ma túy tổng hợp là một trong những ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. |
Bir garaj satışından almıştım...... ve o büyük yabancı makinelerden çok daha iyiydi Tôi mua nó ở nhà mấy người bán đồ cũ và phải nói là nó thật sự tốt hơn mấy cái máy to tướng sản xuất ở nước ngoài |
Sadece birkaç aydır satıştaymış. Nó mới được rao bán vài tháng trước. |
Satış onaylandı. Thông qua vụ bán. |
Gerçekten de şu an satışta. Hiện nay nó đang được bày bán. |
Koyunlarının her birinin alış ve satış fiyatlarını biliyordu. Cậu biết cả giá mua và bán của từng con một. |
Dünya Birliği Festivali sonrası satışı açıklayacağız. Sau kỳ Lễ hội sát nhập Quốc tế, chúng tôi sẽ công bố việc này. |
Satışlarını reklam vererek değil dikkate değer bir şey yaparak katlamışlardı. Họ không nâng doanh số gấp 3 nhờ quảng cáo. họ làm được là do gây chú ý. |
Satış sonrası gerçekleşmiş. Nó là đồ thay thế. |
Kayıt otoriteleri, sahip oldukları alan uzantıları için (üst düzey alan veya TLD) tüm alanların satışını yönetir. Hệ thống tên miền quản lý hoạt động bán tất cả các miền cho đuôi miền (miền cấp cao nhất hoặc TLD) mà họ sở hữu. |
İsveç'te bir bilgisayar satış temsilcisi olarak çalıştı. Sau đó ông đã làm việc như một nhân viên bán máy tính tại Moscow. |
Veya "Bu ürün için öngörebileceğimiz satış hacmi nedir?" Hay, "Ta có thể dự đoán doanh số của sản phẩm này là bao nhiêu?" |
Bu yangın satışı da bununla ilgili, değil mi? Đó là những gì về Fire Sale phải không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.