sätta sig i trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sätta sig i trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sätta sig i trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sätta sig i trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tác động, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sätta sig i
tác động(get into) |
mặc(get into) |
Xem thêm ví dụ
Vilken balanserad syn kommer en Guds man att ha på att sätta sig i skuld? Người của Đức Chúa Trời sẽ có quan niệm thăng bằng nào về nợ nần? |
Man måste väcka byborna, varna dem för den hotande katastrofen och hjälpa dem att sätta sig i säkerhet! Dân làng phải được đánh thức, được báo cho biết về tai họa sắp xảy đến và được giúp để thoát thân! |
Många rusade in i barackerna för att sätta sig i säkerhet, medan andra sprang in i skogen. Nhiều người chạy xông vào doanh trại để ẩn nấp, trong khi những người khác thì chạy vào rừng. |
Vi lät läkarna fatta alla beslut, sätta sig i förarsätet. Chúng tôi đã để cho các bác sĩ quyết định tất cả, để họ ngồi vào ghế lái. |
Så när började de som tillber Jehova sätta sig i säkerhet i den symboliska dalen? Vậy, khi nào những người thờ phượng thật bắt đầu chạy đến “trũng rất lớn”? |
Det njutningslystna Babylon måste sätta sig i stoftet Ba-by-lôn ham lạc thú sẽ bị hạ xuống bụi đất |
Krävde lagen då att han skulle sätta sig i skuld för att skaffa ett sådant djur? Luật Pháp có bắt buộc người đó vay mượn để mua con vật ấy, sau đó phải mắc nợ không? |
Milo säger farväl till sina vänner, sätter sig i sin bil och börjar köra. Aiden chào tạm biệt bố mẹ mình trước khi cùng cả nhóm lên xe và rời khỏi. |
27 Se, det är sagt eller förbjudet i mina lagar att sätta sig i askuld till sina fiender, 27 Này, trong luật pháp của ta có nói hoặc cấm không được mắc anợ kẻ thù mình; |
Bjuder in mig, sätter sig i mitt knä. Mời tôi ngồi xuống, ngồi vào lòng tôi châm thuốc. |
Arthur fick uppdaterings-sms om att sätta sig i säkerhet. Điện thoại Arthur nhận được tin nhắn đến chỗ an toàn. |
Hon sade att hon tänkte sätta sig i bilen och köra av bron. Bà kể rằng bà đang dự định lái xe lên cầu rồi phóng xe xuống nước. |
Om svaret är ja, är det förståndigt att begrunda konsekvenserna av att sätta sig i skuld. Nếu câu trả lời là có, thì điều khôn ngoan là xét đến những hậu quả của việc mang nợ. |
Babylon måste sätta sig i stoftet Ba-by-lôn bị hạ xuống bụi đất |
• Om man låter en gungstol fortsätta att gunga när den är tom, lockas demoner att sätta sig i den • Để cái ghế xích đu trống đu đưa tức là mời ma-quỉ đến ngồi |
Under övningen skulle en Ohkapilot sätta sig i ett Zeroplan och dyka mot målet från 6 000 meters höjd. Khi luyện tập, một phi công lái Ohka sẽ lên chiến đấu cơ Zero rồi đâm xuống mục tiêu từ độ cao khoảng 6.000 mét. |
Befälhavare Lewis och resten av teamet - kunde sätta sig i säkerhet på Hermes och är nu på väg hem. Chỉ huy Lewis và toàn đội đã có thể tới được tàu Hermes an toàn và đang trở về. |
Babylon intalar sig att ”ingen annan” finns, att ingen någonsin kan sätta sig i besittning av dess upphöjda ställning. Nó tự nhủ là “ngoài ta chẳng còn ai”, tức chẳng có ai có thể chiếm được địa vị tối cao của mình. |
Nästa dag kunde de 130 bröderna i den Rikets sal vi hade varit på väg till sätta sig i säkerhet. Ngày hôm sau, toàn bộ 130 anh chị trong Phòng Nước Trời đó đều đến được những nơi an toàn. |
Skrävel och skryt avslöjar brist på kärlek, eftersom det får en person att sätta sig i en ställning över andra. Khoe mình cho thấy thiếu yêu thương vì nó khiến một người tự nâng mình lên cao hơn người khác. |
Folk säljer sina ägodelar eller sätter sig i skuld för att ha råd med djuroffer och ceremonier för att blidka döda släktingar. Vì thế, để làm người chết hài lòng, người ta bán tài sản hoặc vay nợ để mua thú vật cúng tế và trả tiền làm lễ. |
+ Ta mina män och sätt efter honom så att han inte hinner sätta sig i säkerhet i någon befäst stad och kommer undan.” + Ngươi hãy mang theo các tôi tớ của chúa mình và truy đuổi Sê-ba, kẻo hắn tìm được các thành kiên cố và thoát khỏi chúng ta”. |
I tron att pöbeln bara ville åt dem beslutade sig Joseph och Hyrum för att fara västerut och sätta sig i säkerhet där. Vì tin rằng đám đông hỗn tạp chỉ muốn bắt họ nên Joseph và Hyrum đã quyết định ra đi về miền Tây để gìn giữ mạng sống của mình. |
Till följd av civila oroligheter i Sudan har över en miljon människor flytt från sina hem och byar för att sätta sig i säkerhet. Tiếp theo một thời kỳ bất ổn với cộng đồng ở Sudan, hơn một triệu người đã bỏ nhà cửa và ngôi làng của họ để đi tìm kiếm sự an toàn. |
När Jehovas ängel lite senare bad Lot att sätta sig i säkerhet i bergstrakten, sade Lot: ”Jag förmår inte sätta mig i säkerhet i bergstrakten. ... Sau đó, khi thiên sứ Đức Giê-hô-va bảo ông hãy trốn lên núi, Lót nói: “Tôi chạy trốn lên núi không kịp... |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sätta sig i trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.