sätta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sätta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sätta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sätta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là để, đặt, sắp, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sätta

để

verb

Men jag måste få göra det här på mitt sätt.
Nhưng ông phải để tôi làm theo cách của tôi.

đặt

verb

Rita en streckgubbe på ett papper och sätt den längst ner på trappan.
Vẽ một hình người lên trên một tờ giấy, và đặt hình người đó ở dưới các bước.

sắp

noun (xếp (chữ)

Be varje klass att sätta sina ord i rätt ordning.
Mời mỗi lớp học sắp xết những từ của chúng theo đúng thứ tự.

xếp

verb (xếp (chữ)

Sedan satte jag ett litet hjärta i hörnet så att jag inte skulle verka för bossig.
Rồi em vẽ 1 cái trái tim ở góc, vì không muốn lên giọng như xếp.

Xem thêm ví dụ

Det är viktigt att komma ihåg att uppenbarelser ofta inte kommer på ett spektakulärt sätt.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
90 Och den som föder er eller klär er eller ger er pengar skall på intet sätt amista sin lön.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Dina vänner påverkar ditt sätt att tänka och handla.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
(Kolosserna 1:9, 10) Vi kan ta vård om vår andliga framtoning på i huvudsak två sätt.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Inte på samma sätt som att måla eller skulptera, men som assisterad befruktning.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
13 Sedan en ung broder och hans köttsliga syster hade hört ett tal vid en kretssammankomst, insåg de att de behövde ändra sitt sätt att behandla sin mor, som hade varit utesluten i sex år.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
21 Det finns verkligen många sätt varpå vi kan och bör ge Gud härlighet och ära.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Man behöver varken träna på något speciellt sätt eller vara någon fullfjädrad atlet – det enda som behövs är ett par bra skor.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Sätt en ring på hans hand och sandaler på hans fötter.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
De behövde bara fortsätta framåt mot det på liknande sätt som ett fartyg fortsätter mot ett ljus som utmärker dess destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Om vi har samlat på oss en del äldre nummer kanske tillsyningsmannen för tjänsten kan hjälpa oss att komma på bra sätt att sprida dem.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Men när de alla samverkar för att frambringa tal, arbetar de på samma sätt som fingrarna hos duktiga maskinskrivare och konsertpianister.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Är regeringarna, även om de är ärliga och har goda avsikter, verkligen i stånd att sätta stopp för den organiserade brottsligheten?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
På liknande sätt måste den andlige herden känna igen och ta itu med liknande faror som hotar hjordens välbefinnande.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Hur kan vi visa att vi älskar Jehova? ... Ett sätt är att lära känna honom, så att han blir vår vän.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
9 på samma sätt stjärnornas ljus, och dess kraft varigenom de skapades,
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Psalm 146:3, 4 lyder: ”Sätt inte er förtröstan till förnäma män, till en människoson, hos vilken ingen räddning finns.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Finns det något sätt för mig att få tag på splinter bombs?
Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không?
(Johannes 8:12–59) Jesus stannar nu utanför Jerusalem och sätter i gång en intensiv kampanj med att vittna i Judeen.
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
2 På sätt och vis är du förföljd av en sådan fiende.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Stoffet kan ordnas logiskt på olika sätt.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Det är på sätt och vis en komplicerad cirkel som jag skall berätta om för er.
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy.
Vi kan väl slåss på ett annat sätt och överraska dem?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sätta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.