сбить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сбить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сбить trong Tiếng Nga.

Từ сбить trong Tiếng Nga có các nghĩa là đánh, đập, hạ, nhụt, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сбить

đánh

(churn)

đập

hạ

(down)

nhụt

giết

(kill)

Xem thêm ví dụ

Сбитая с толку, я звоню отцу, который спокойно сообщает: «Недалеко от дома Диа в Чапел-Хилл была перестрелка.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Но некоторые аспекты эволюционного наследия могут действительно сбить с толку.
Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta.
Когда наше внимание прежде всего занято нашими повседневными успехами или неудачами, мы можем сбиться с пути, заблудиться и пасть.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
Обоюдное удовлетворение потребностей содействует и тому, что они оба не бросают взгляда на кого-нибудь другого, что могло бы сбить с правильного пути (Притчи 5:15—20).
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Надо сбить температуру.
Chúng ta phải hạ sốt cho nó.
Так же как спутниковый навигатор помогает определить местоположение и найти дорогу, пособия для исследования помогают человеку принять правильное решение и не сбиться с пути жизни.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
Доберемся до Чапмана, а уж на его сбитом вертолете достаточно боеприпасов, чтобы закончить дело.
Ta phải đến chỗ Chapman, có đủ đạn dược trên chiếc Sea Staillion gãy cánh đó để hoàn thành công việc.
Чтобы сбить с толку врага, гну отбегает на небольшое расстояние и вдруг резко разворачивается, мотая головой из стороны в сторону.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
Чтобы быть сбит в холодной крови.
Bị bắn hạ trong máu lạnh.
Свидетель, бездомный парень, сказал, что сбитый выпустил всю обойму в фургон и просто стоял посреди улицы, стреляя, пока его не сбили.
Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta.
Некоторые ошибки могут быть серьезными, и, если их вовремя не исправить, они могут безвозвратно сбить нас с верного пути.
Một số lỗi lầm có thể rất nghiêm trọng, và nếu chúng ta không sửa đổi đúng lúc, thì chúng có thể vĩnh viễn dẫn dắt chúng ta ra khỏi con đường đúng.
Наверняка вы даже рады им, поскольку они не дают вам сбиться с пути.
Bạn hẳn sẽ coi nó như một công cụ giúp bạn khỏi lạc đường để bạn có thể đi đến nơi.
Какашка все же лучше сбитого машиной животного.
Cứt vẫn ngon hơn chán xác chết dọc đường.
Он может сбить самолет.
Cậu ta có thể hạ một chiếc máy bay.
Всего вместе со сбитыми ранее в тот же день при налёте на Регенсбург потери составили 60 единиц B-17.
Cùng với trận không kích cùng ngày trước đó nhắm vào Regensburg, tổng cộng có 60 chiếc B-17 bị mất trong ngày đó.
А я боюсь их сбить.
Và tôi sợ đụng phải họ.
Подобно этому, если мы поддаемся давлению испробовать все удовольствия, предлагаемые этим злым миром, материалистический образ жизни может сбить нас с курса в духовном отношении (2 Тимофею 4:10).
Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng.
Разве не очевидно, что существует только один путь, ведущий в жизнь, и с нашей стороны требуется быть внимательными, чтобы не сбиться с него?
Chẳng phải nó cho thấy chỉ có một con đường, hoặc một lối dẫn đến sự sống và nó đòi hỏi chúng ta phải thận trọng chú ý để tránh lạc ra khỏi con đường sự sống hay sao?
Если ему удастся сбить вас с пути и отвратить от света, он сможет причинить вред и горе многим людям.
Nếu nó có thể làm cho các em lang thang trong cuộc hành trình của mình để rời xa sự sáng thì nó cũng có thể làm hại và mang đến sự khổ sở cho nhiều người khác.
Знак " Стоп " на углу был сбит ранее этой же ночью.
Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy.
Грузовик делал остановки в городах США, тем не менее, 9 августа 2013 года, грузовик был сбит пьяным водителем в Пенсильвании.
Chiếc xe tải đã dừng lại tại nhiều nơi ở nước Mỹ, tuy nhiên vào ngày 9 tháng 8 năm 2013, chiếc xe tải đã gặp tai nạn khi bị đâm bởi một người lái xe say rượu ở Pennsylvania.
Более половины сбитых американских экипажей были спасены, в то время как большинство сбитых японских авиаторов никогда не были найдены.
Hơn phân nửa số phi công Mỹ bị bắn rơi được giải cứu trong khi đa số thành viên đội bay Nhật bị mất tích hẳn.
Нельзя не вспомнить и о медведях, которые могут одним ударом сбить с ног и мужчину, и женщину, и ребенка (1 Царств 17:34—37; 4 Царств 2:24; Притчи 17:12).
Họ cũng không thể coi thường những con gấu, là những con có thể cắn xé đàn ông, đàn bà hay trẻ con (I Sa-mu-ên 17:34-37; II Các Vua 2:24; Châm-ngôn 17:12).
Он закричал, изо всех сил пытался вернуть себе ноги, был сбит против и бросили на четвереньках снова, и стало известно, что он принимал участие не в захвате, но разгром.
Ông hét lên, vật lộn để lấy lại chân của mình, được gõ chống lại và ném vào tất cả bốn chân một lần nữa, và trở thành nhận thức được rằng ông đã tham gia chụp một, nhưng một rout.
Его Слово — надежный компас, который поможет не сбиться с пути в бушующем море жизни.
Lời ngài cung cấp sự hướng dẫn cần thiết giúp chúng ta định hướng trong biển đời sóng gió.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сбить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.