сбивать с пути trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сбивать с пути trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сбивать с пути trong Tiếng Nga.

Từ сбивать с пути trong Tiếng Nga có các nghĩa là lừa dối, nói dối, qui nạp, nguyên nhân, gây cảm ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сбивать с пути

lừa dối

nói dối

qui nạp

nguyên nhân

gây cảm ứng

Xem thêm ví dụ

Почему же иногда мы сбиваемся с пути?
Tại sao đôi khi chúng ta lại lạc lối?
«Вино — насмешливо, крепкие напитки — буйны, и всякий, кто из-за них сбивается с пути, не мудр».
“Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”.
Почему некоторые христиане в моральном отношении сбиваются с пути, и какое библейское повеление они отклоняют этим?
Tại sao một số tín đồ đấng Christ bị trôi lạc về đạo đức, và họ đã từ bỏ lời khuyên nào của Kinh-thánh?
Что часто является основной причиной того, что подростки сбиваются с пути?
Căn nguyên nào thường khiến các bạn trẻ bỏ đạo?
Даже те, кто остаются в браке, сбиваются с пути, позволяя посторонним вещам портить их семейные отношения.
Ngay cả những người vẫn còn kết hôn thường quên cách củng cố hôn nhân bằng cách để cho những điều khác xen vào mối quan hệ gia đình của họ.
Без Евангелия и вдохновенного руководства многие блуждают по неизвестным дорогам и сбиваются с пути.
Nếu không có phúc âm và sự hướng dẫn đầy soi dẫn, thì nhiều người đang lang thang trong những con đường xa lạ và bị mất phương hướng.
Очень жаль, что кто-то сбивается с пути из-за ошибок, совершаемых людьми.
Đáng tiếc là một số người đã vấp ngã vì những sai lầm của loài người.
Некоторые не выдерживали давления насмехавшихся над ними и сбивались с пути.
Một số người không thể chịu nổi áp lực của những người chế nhạo họ và bị lạc lối.
Мы быстро сбиваемся с пути, переставая повиноваться законам Бога.
Chúng ta nhanh chóng đánh mất con đường của mình khi không tuân theo các luật pháp của Thượng Đế.
Ему необходима наша поддержка в скором возвращении тех из них, кто начинает сбиваться с пути.
Và Ngài cần chúng ta giúp nhanh chóng mang họ trở lại con đường này nếu họ bắt đầu đi lạc đường.
Сатана, скорее всего, ликует, когда мы сбиваемся с пути, а мы хотим радовать сердце Иеговы (Притчи 27:11).
Khi chúng ta bị đánh lạc hướng như vậy thì điều đó hẳn là làm Sa-tan vui lòng lắm, nhưng chúng ta muốn làm Đức Giê-hô-va hài lòng (Châm-ngôn 27:11).
Но что происходит, если дети, которых воспитывали праведные и любящие родители, становятся непокорными или сбиваются с пути?
Nhưng nếu con cái mà được cha mẹ trung tín và đầy lòng thương yêu dạy dỗ nhưng lại chống đối hay bị lạc lối thì sao?
Нередко мы сбивались с пути, блуждая по лабиринтам извилистых тропок.
Chúng tôi thường bị lạc trước những con đường nhỏ ngoằn ngèo như một mê cung băng qua cánh đồng.
«Вино — глумливо, сикера — буйна; и всякий, увлекающийся ими [«кто из-за них сбивается с пути», НМ], неразумен» (ПРИТЧИ 20:1).
“Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 20:1.
Библия предупреждает: «Вино — насмешливо, крепкие напитки — буйны, и всякий, кто из-за них сбивается с пути, не мудр» (Притчи 20:1).
Kinh Thánh nói: “Rượu biến người ta thành kẻ nhạo báng, rượu mạnh khiến người ta ăn nói sỗ sàng, ai để rượu xúi giục mình là người kém khôn ngoan”.—Châm-ngôn 20:1, Đặng Ngọc Báu.
Оправдывая логикой неправильные решения – серьезные или незначительные, – не согласующиеся с восстановленным Евангелием, мы теряем нужные нам благословения и защиту и часто попадаем в ловушку греха или просто сбиваемся с пути.
Khi hợp lý hóa những lựa chọn sai lầm, dù lớn hay nhỏ, mà không phù hợp với phúc âm phục hồi, thì chúng ta đã mất đi các phước lành và sự bảo vệ chúng ta cần và thường bị sa vào bẫy tội lỗi hoặc đơn giản là bị mất phương hướng.
Если вы стали на путь веры и активности в Церкви, не сбивайтесь с этого пути и соблюдайте свои заветы.
Nếu các anh chị em đã bắt đầu con đường đức tin và tích cực sinh hoạt trong Giáo Hội, thì hãy trên con đường đó và tuân giữ các giao ước của mình.
Иисус, Добрый Пастырь, зовет нас, когда мы сбиваемся с пути, и, если мы учимся слушать Его голос, Он ведет нас на безопасные пастбища спасения и вечной жизни, защищая нас от угрозы смерти и греха.
Chúa Giê Su, Đấng Chăn Lành, kêu gọi chúng ta khi chúng ta đi lạc, và nếu chúng ta biết lưu ý đến tiếng Ngài, thì Ngài dẫn chúng ta đến những đồng cỏ an toàn của sự cứu rỗi và cuộc sống vĩnh cửu, bằng cách bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy của cái chết và tội lỗi.
Когда его станут сбивать с правильного пути, он будет четко представлять себе, чего хочет достичь в служении Иегове.
Khi bị áp lực thỏa hiệp, em sẽ thấy rõ điều mình muốn đạt được trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Успех тоже внезапно сбивает нас с пути, бросая в такой же ослепляющий блеск славы, признания и похвалы.
Thành công đột ngột đẩy bạn ra xa vào trong sự chói lòa của danh tiếng, công nhận và lời khen ngợi.
Конечно же, я подумал, что если человек способен восстановить из руин, щебня и обломков разбитого города впечатляющее сооружение, которое поднимается к небесам, то насколько же более способен наш Всемогущий Отец восстанавливать Своих детей, которые оступаются, борются с трудностями или сбиваются с пути?
Tôi nghĩ rằng chắc chắn nếu con người có thể xây dựng lại từ những đống vụn đổ nát và những gì còn lại của một thành phố thành một kiến trúc hùng vĩ vươn lên đến các tầng trời thì Đức Chúa Cha Toàn Năng của chúng ta còn có nhiều khả năng hơn biết bao để phục hồi con cái của Ngài đã ngã xuống, gặp khó khăn, hoặc trở nên thất lạc?
Даже те, кто сбивается с Божьего пути истины — как это бывало с Давидом,— имеют заверение в том, что Иегова — «покров», или укрытие, для раскаивающихся грешников.
Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сбивать с пути trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.