счёт, пожалуйста trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ счёт, пожалуйста trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ счёт, пожалуйста trong Tiếng Nga.
Từ счёт, пожалуйста trong Tiếng Nga có các nghĩa là làm ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ счёт, пожалуйста
làm ơn
|
xin
|
Xem thêm ví dụ
Счет пожалуйста. Thanh toán giúp với. |
Счет, пожалуйста. Làm ơn tính tiền. |
Счет, пожалуйста! tính tiền ăn uống có vừa miệng không? |
Внесите её в счет, пожалуйста. Ông tính tiền cho tôi luôn, được không? |
Счет пожалуйста Tính tiền! |
Мисс, можно мне счёт, пожалуйста? Cô ơi, làm ơn tính tiền. |
Нам, пожалуйста, счет, Майк. Tính tiền đi Mike. |
Можно закрыть счёт на мой столик, пожалуйста? Tôi thanh toán được không, làm ơn? |
Итак, если вышесказанное кажется вам излишним, пожалуйста, подумайте, насколько изменились бы наши отношения с женой, детьми и коллегами по работе, если бы мы беспокоились об обретении силы священства настолько, насколько беспокоимся о своих успехах на работе или увеличении своего банковского счета. Vậy thì, nếu tất cả những điều này nghe có vẻ quá đáng thì xin hãy xem xét về mối quan hệ của chúng ta với vợ con mình và với những người đồng nghiệp ở sở làm sẽ khác biệt như thế nào nếu chúng ta có cùng mức độ quan tâm đến việc nhận được quyền năng chức tư tế như cách chúng ta đang thăng tiến tại sở làm hoặc gia tăng tiền bạc trong tài khoản ngân hàng của mình. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ счёт, пожалуйста trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.