şehit olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şehit olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şehit olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şehit olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chết vì nghĩa, hành hạ, giết vì nghĩa, ngã, chết vì đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şehit olmak

chết vì nghĩa

(martyrize)

hành hạ

(martyrize)

giết vì nghĩa

(martyrize)

ngã

chết vì đạo

(martyrize)

Xem thêm ví dụ

Hükümetlere karşı gelmezler ya da onlarla sürtüşme çabasında değillerdir; ayrıca şehit olmak uğruna zulmü kışkırtan eylemlerde de bulunmazlar.
Họ không chống lại chính phủ hoặc tìm cách gây mâu thuẫn, và cũng không khiêu khích cho người ta bắt bớ vì muốn trở thành những người tử vì đạo.
Şehit olmaktan sevinç duyuyorlar.
Chúng thà tử vì đạo còn hơn.
Şehit olmaktan sevinç duyuyorlar.”
Chúng thà tử vì đạo còn hơn”.
Demek istediğim, şehit olmak öyle bir şeydir.
Tôi muốn nói, tử đạo là thế đó.
Şehit olmak için seçildiğini söylemiş.
Hắn nhận là đã được chọn để trở thành một " Shahid ".
Şehit olmaktan sevinç duyuyorlar.”
Tử vì đạo còn làm chúng vui là đằng khác”.
YEHOVA’NIN ŞAHİTLERİ şehit olmak arzusunda değillerdir.
Nhân-chứng Giê-hô-va không hề tìm cớ để tử vì đạo.
Şehit mi olmak istiyorsun?
Cha muốn thành một kẻ tử vì đạo à?
Şehit mi olmak istiyorsun?
Muốn thành kẻ tử vì đạo?
3 Bugün birçok insan, şehit olmayı, fanatik ve bağnaz olmakla hemen hemen bir tutar.
3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích.
İtalyan Cizvit dergisi La Civiltà Cattolica’da 1900 yılında çıkan bir makaleye göre, bunu yaparken Bonifatius’un düşüncesi, “Hıristiyanlıktaki tüm şehitlere ya da azizlere olmakla birlikte, öncelikle ve en önemlisi Tanrı’nın Bakire Annesine izzet vermekti.”
Theo một bài báo trong tạp chí Dòng Tên Ý La Civiltà Cattolica xuất bản năm 1900, Boniface có ý dành riêng nhà thờ này để “tôn vinh toàn thể những người tử vì đạo trong khối Ki-tô Giáo, hay đúng hơn, tất cả các thánh, nhưng ưu tiên trên hết là Đức Mẹ Đồng Trinh của Thiên Chúa”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şehit olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.