сгореть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сгореть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сгореть trong Tiếng Nga.

Từ сгореть trong Tiếng Nga có nghĩa là cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сгореть

cháy

verb noun

Те люди, с которыми ты столкнулся в сгоревшем лесу, они его забрали?
Những kẻ anh gặp trong rừng cháy cướp xe của anh à?

Xem thêm ví dụ

Ты можешь поджечь весь дом и сгореть сам!
Có thể gây ra cháy nhà và mình có thể chết!
Или он мог бы сгореть.
Hoặc nó có thể bị thiêu rụi.
Твоя версия счастливого дня - это погибнуть от пули или сгореть в огне?
Kiểu ngày may mắn của anh bị bắn và bị thiêu trong lửa?
О, я бы не позволил вам сгореть, доктор Уотсон.
Ồ, tôi sẽ không bao giờ để anh chết thiêu, bác sĩ Watson.
23 И было так, что Нефий и Легий были окружены, как будто аогнём, даже так, что те не смели наложить на них свои руки, боясь, как бы им не сгореть.
23 Và chuyện rằng, Nê Phi và Lê Hi được một thứ gì như alửa bao bọc chung quanh, khiến chúng không dám sờ vào người hai ông, vì sợ bị phỏng tay.
Вы бы предпочли утонуть или сгореть заживо?
Các cô thích bị chết đuối hơn hay bị chôn sống hơn?
Нефий так описывал это влияние: «Он наполнил меня Своей любовью так, что может даже сгореть плоть моя» (2 Нефий 4:21).
Nê Phi đã mô tả ảnh hưởng của điều này là “đến đỗi tôi cảm thấy da thịt [ông] hầu như bị tan biến” (2 Nê Phi 4:21).
Но я не дам ему сгореть без боя.
Nhưng tôi sẽ không để nó sụp đổ mà không hề chiến đấu.
Вы не можете сделать это – и не сгореть.
Các anh chị em không thể làm như vậy mà không bị tổn thương.
21 Он наполнил меня Своей алюбовью так, что может даже сгореть плоть моя.
21 Ngài đã tràn ngập lòng tôi với atình thương yêu của Ngài, đến đỗi tôi cảm thấy da thịt tôi hầu như bị tan biến.
Дай ему сгореть.
Thiêu sống hắn đi.
Кровавое Лицо должен был сгореть, чтобы возродиться.
Mặt Máu phải bị thiêu đốt để có thể lại tái sinh.
Перед тем как сгореть ваш брат пытал меня.
Trước khi qua đời, anh treo tôi lên cái móc...
Боже, помоги - я позволил ему сгореть.
Xin Chúa giúp tôi, tôi đã để anh ấy bị thiêu sống.
Как мой брат мог сгореть при температуре выше, чем у пожара, который якобы его убил?
Làm sao mà anh trai tớ lại bị thiêu dữ hơn cả ngọn lửa đã giết anh ấy?
Готов сгореть.
Chuẩn bị để thiêu đốt.
Это все равно что ворваться в горящий дом ради спасения безделушки и сгореть там.
Điều này cũng giống như chạy vào trong nhà đang cháy để vớt vát đồ lặt vặt—để rồi bị lửa thiêu đốt.
Если бы не эта боль, ребенок мог бы сгореть.
Nếu không nhờ vào nỗi đau đớn đó thì đứa trẻ còn có thể bị nguy hại hơn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сгореть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.