Шанхай trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Шанхай trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Шанхай trong Tiếng Nga.

Từ Шанхай trong Tiếng Nga có các nghĩa là Thượng Hải, 上海, thượng hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Шанхай

Thượng Hải

proper

Когда я последний раз ездил в Китай, я посетил Шанхай.
Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

上海

proper

thượng hải

Когда я последний раз ездил в Китай, я посетил Шанхай.
Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

Xem thêm ví dụ

Что вы думаете о Шанхае?
Anh nghĩ gì về Thượng Hải?
Деятельность заключалась в основном в координировании действий партизанских отрядов, действовавших в Корее в 20-х и 30-х годах, в том числе в организации Битвы при Чхонсанни в октябре 1920 года и атаки на японское военное представительство в Шанхае в апреле 1932 года.
Hoạt động chính của chính phủ lâm thời là điều hợp các lực lượng võ trang chống Nhật suốt hai thập niên 1920 và 1930, trong đó có trận Chingshanli vào Tháng 10, 1920 và cuộc tấn công phái đoàn quân sự Nhật ở Thượng Hải vào Tháng 4, 1932.
В Шанхае вы устроили полный бардак.
Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải.
Я нахожу Шанхай очень красивым и современным городом.
Tôi nghĩ Thượng Hải là một thành phố đẹp và hiện đại.
И вот мы подумали, а почему бы не восстановить роль велосипеда в Шанхае?
Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ?
В конце ноября китайская армия проиграла сражение в Шанхае и японская армия под командованием генерала Иванэ Мацуи подошла к Нанкину.
Cuối tháng 11, quân Trung Hoa thua trận tại Thượng Hải và Phương diện quân Trung Chi Na của Đại tướng Matsui Iwane tiến về Nam Kinh.
С 1962 до 1986 он был самым загруженным портом в мире, в настоящее время его обогнали такие азиатские порты, как Сингапур и Шанхай.
Từ năm 1962 cho đến năm 2004 đó là cảng bận rộn nhất thế giới, nhưng đã bị cảng Thượng Hải và cảng Singapore vượt qua.
Он ведь ещё в Шанхае?
Anh ấy vẫn ở Thượng Hải đúng không?
Азия/Шанхай
Châu Á/Shanghai
Экономист, получивший образование в Оксфорде, основывающийся на идеях гуманизма, и несмотря на это, он соглашается с тактикой давления, используемой в Шанхае.
Đây là một nhà kinh tế được đào tạo từ Oxford người tin tưởng vào quyền lợi của con người, cũng phải đồng ý với chiến thuật gây sức ép của Thượng Hải.
Если у вас есть вопросы о том, как пилотная программа начисления НДС в Шанхае отразится на вашем бизнесе и налогах, обратитесь к налоговому консультанту, чтобы определить статус плательщика НДС или узнать, какие сведения должны содержаться в вашем счете с НДС.
Vui lòng tham khảo nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn thuế nếu bạn có câu hỏi về cách mà Chương trình thử nghiệm VAT Thượng Hải ảnh hưởng đến doanh nghiệp và các nghĩa vụ thuế của bạn để xác định trạng thái VAT hoặc để xác định những thông tin mà Fapiao VAT phải có.
Шанхай уже там.
Thượng Hải đã ở đây rồi.
По состоянию 2011 года запланированные полёты совершались только из Пхеньянского международного аэропорта Сунан в Пекин, Далянь, Шэньян, Шанхай, Бангкок, Куала-Лумпур, Сингапур, Москву, Хабаровск и во Владивосток, а также из Международнго аэропорта Кувейт.
Tính đến năm 2011, các chuyến bay theo lịch trình chỉ hoạt động Sunan International Airport ở Bình Nhưỡng đến Bắc Kính, Dịd Liên, Thẩm Dương, Thượng hải, Bangkok, Kuala Lumpur, Singapore, Moscow, Khabarovsk, Vladivostok và Kuwait International Airport.
После того, как в ноябре 1940 года номинальная власть над Шанхаем была передана Нанкинскому Национальному правительству, Чэнь был назначен ещё и мэром этого города.
Sau khi chủ quyền tại Thượng Hải (danh nghĩa) được Nhật trao trả cho Chính phủ Quốc dân Nam Kinh vào tháng 11 năm, Trần được bổ nhiệm làm Thị trưởng.
Он взимается с пользователей Google Рекламы с платежными адресами в Китае, которых обслуживает компания Google Advertising (Шанхай).
Người dùng Google Ads của Google Advertising (Thượng Hải) có địa chỉ thanh toán ở Trung Quốc sẽ chịu VAT.
Это инвестиции, и во всех прочих преуспевающих странах хорошо это понимают, будь то Австралия, Канада, Южная Корея, Сингапур, Гонконг или Шанхай.
Nó là một món đầu tư, và mỗi quốc gia thành công đều hiểu rõ điều này cho dù đó là Úc, Canada, Hàn Quốc, Singapore, Hồng Kông hay Thượng Hải.
Шанхай постепенно становился крупнейшим финансовым центром Дальнего Востока.
Thượng Hải lúc đó là trung tâm tài chính quan trọng nhất ở Viễn Đông.
В 1937 году Ван командовал дивизией в битве за Шанхай.
Năm 1937, Vương chỉ huy sư đoàn của mình trong Trận Thượng Hải.
Можешь со мной связаться в Шанхае.
Cậu có thể liên lạc với ta ở Thượng Hải
В Шанхае мне удалось пообщаться с местной лесбийской группой и рассказать им нашу историю на моём ломаном мандаринском.
Thượng Hải, tôi có cơ hội trò chuyện với một nhóm đồng tính nữ địa phương và kể họ nghe câu chuyện của chúng tôi, bằng Tiếng Trung Phổ Thông đứt đoạn.
Компания Google Advertising (Шанхай) выставляет обычные счета с НДС клиентам, зарегистрированным в качестве индивидуальных предпринимателей, плательщиков из сферы малого бизнеса или не облагаемого налогом бизнеса.
Quảng cáo trên Google (Thượng Hải) phát hành Fapiao VAT thường cho các khách hàng được đăng ký như là người nộp VAT ở quy mô nhỏ, người nộp thuế không phải VAT hoặc cá nhân.
Или вы можете сесть на самолет, полететь в Шанхай, встать в очередь в офисы Шанда -- стоит примерно 600-700 долларов -- и возродить своего персонажа, вернуть свою историю.
Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600-700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn.
Во время основного выступления на Google Developer Days в Шанхае Google анонсировала бета-версию — Flutter Release Preview 2, который является последним крупным выпуском до Flutter 1.0.
Trong bài phát biểu chính ở hội nghị Google Developer Days tại Thượng Hải, Google công bố phiên bản Flutter Release Preview 2, đây là phiên bản lớn cuối cùng trước Flutter 1.0.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Шанхай trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.