шестеренка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ шестеренка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ шестеренка trong Tiếng Nga.

Từ шестеренка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh răng, khớp răng, bánh, bánh xe, hộp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ шестеренка

bánh răng

(cog-wheel)

khớp răng

(gear)

bánh

(wheel)

bánh xe

(wheel)

hộp số

(gear)

Xem thêm ví dụ

Просто нажмите на шестеренку и выберите " Изменить профиль ".
Giờ bạn có thể thay đổi hình đại diện và tiêu đề ở bất cứ nơi đâu
Одна из тех ужасных лязгающих машин с шестерёнками и зубцами, и...
Một cỗ máy lách cách đinh tai điển hình với những bánh răng khớp rơ...
Когда насекомое прыгает, эти шестеренки сцепляются, так что обе ноги двигаются с идеальной синхронностью.
Khi con bọ nhảy, hai bánh răng hết sức ăn khớp nhau, nên hai chân phóng lên cùng lúc.
Есть ещё шестерёнки, самая большая в том углу.
Có một cái tương tự, nhưng lớn hơn, nó ở trong góc.
Шестерёнки всё крутятся и крутятся.
Bánh răng cứ quay, Rô-tơ cũng vậy.
Чтобы задать значения параметров, нажмите на значок шестеренки справа от строки меню. Откроется окно Настройка элементов параметров.
Để tùy chỉnh các giá trị thứ nguyên mà bạn thấy, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng bên cạnh menu thứ nguyên để mở bảng điều khiển Tùy chỉnh mục thứ nguyên.
Чтобы на странице с информацией о заказе или предложении перейти к их настройкам, нужно нажать на значок шестеренки в верхней части интерфейса:
Tìm tùy chọn cài đặt đơn đặt hàng hoặc đề xuất bằng cách nhấp vào biểu tượng bánh răng ở đầu trang chi tiết:
Чтобы настроить виджет, нажмите на значок шестеренки.
Để tùy chỉnh nội dung của tiện ích con, nhấp vào nút bánh răng để truy cập menu của tiện ích con.
Чтобы открыть дополнительные настройки, нажмите на значок шестеренки.
Nút Cài đặt này sẽ mở menu cài đặt, từ đó cho phép bạn thực hiện các thay đổi sau:
Каждый из этих кругов — шестерёнки, наборы шестерёнок, а размером эта штуковина с паровой локомотив.
Mỗi vòng tròn là một bánh răng, một chồng bánh răng, và thứ này lớn như một đầu xe lửa hơi nước.
А перфокарты он использовал потому, что Жаккард во Франции создал жаккардовый ткацкий станок, который ткал изумительные узоры под контролем перфорированной призмы, и Бэббидж просто использовал технологию того времени по другому назначению, как и всё, что он делал, используя технологию своей эпохи, а именно 1830- х, 40- х, 50- х: шестерёнки, пар, механические приборы.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.
«Шестеренки» прыгучей цикадки
Bánh răng cưa của con bọ Issus coleoptratus
Я переключусь на маленькую шестерёнку.
Tôi chỉ cần điều chỉnh líp.
Подобно тому, как шестеренки в коробке передач входят в зацепление, чтобы обеспечить больший крутящий момент, мы, объединившись, обладаем большей силой.
Giống như các bánh răng cưa kết hợp lại để cung cấp thêm nhiều động lực hơn trong hộp truyền động, chúng ta cũng có nhiều sức mạnh hơn khi cùng tham gia với nhau.
А это законченная шестерёнка.
Và thế là một cái bánh răng đã hoàn chỉnh.
Впечатляет, что твои люди мастерят шестерёнки и другие устройства столь быстро.
Thật ấn tượng khi thấy người của cô làm ra bánh răng và các thiết bị tôi cần một cách nhanh chóng.
Пытается смазать шестеренки сделки.
Hắn đang cố đạt được hợp đồng.
Есть 12 пар редукторов, каждый с 50-ти кратным уменьшением скорости, что означает, что конечная скорость вот этой шестерёнки в конце такая низкая, что один оборот займёт два триллиона лет.
Có 12 cặp có tỷ lệ rút gọn 50/1, và nghĩa là vận tốc cuối cùng của bánh răng cuối rất chậm mà nó có thể cần 2 tỷ tỷ năm để quay lại như cũ.
Все эти шестеренки и колесики трещат и жужжат громче, чем сам дьявол!
Tiếng kêu của những thiết bị... như là một trò ma quỷ!
Шестерёнки!
Anh ấy dùng Cogs!
Просто нажмите на шестеренку НАСТРОЙКИ... и выберите " Изменить профайл "
Chỉ cần ấn SETTING... và chọn " Edit Profile "
Эти институты представляют собой фактически смазку, которая позволяет шестерёнкам экономики легко вращаться, и мы видим это в ходе человеческой истории.
Những tổ chức này thật sự là chất bôi trơn để bánh xe kinh tế hoạt động, và chúng ta có thể thấy hiện tượng đó trong suốt quá trình lịch sử của nhân loại.
Шестерёнки (GL) Name
Bánh răng (GL) Name

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ шестеренка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.