школа trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ школа trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ школа trong Tiếng Nga.

Từ школа trong Tiếng Nga có các nghĩa là trường, trường học, học, trường phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ школа

trường

noun

Я не могу сегодня идти в школу. Я заболел.
Tôi không thể đến trường ngày hôm nay. Tôi đang bị ốm.

trường học

noun (учебное заведение)

Hо этa школa - проcто нaш публичный фacaд.
Nhưng trường học chỉ là bộ mặt công khai.

học

Suffix verb

Каждый день после школы она играет в теннис.
Hằng ngày chị ấy chơi quần vợt sau khi tan học.

trường phái

noun

Многие столетия оно указывало на принадлежность к определенной философской школе.
Trong nhiều thế kỷ, nó được dùng để chỉ một trường phái triết học.

Xem thêm ví dụ

Школа Галаад помогла выпускникам еще больше ценить класс раба.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
4 Придерживаешься ли ты, несмотря на свой плотный распорядок дня, графика еженедельного чтения Библии, который предлагается в Школе теократического служения?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Никому не нравится школа.
Chả ai thích đi học cả.
В том же годы снова открылась школа.
Một tuần sau, các trường học mở cửa trở lại.
Надзиратель Школы проведет 30-минутный обзор материала, пройденного начиная с недели от 5 сентября и заканчивая неделей от 31 октября 2005 года.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Оказывается, обычное тесто, купленное в магазине, проводит электричество, и учителя средней школы используют тесто на протяжении многих лет.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
В 2014 году Кодак заявил, что работает для получения диплома об окончании старшей школы Blanche Ely в Помпано-Бич.
Trong năm 2014, Kodak da Đen nói rằng ông đã từng làm việc về phía mình bằng tốt nghiệp trung học tại Blanche Ely Trường trung học ở hollywood.
Я только хочу добавить, что мы применяем наши исследования ко многим мировым проблемам: влияем на процент бросающих школу детей, боремся с пагубными привычками, улучшаем здоровье подростков, лечим ветеранов войны метафорами по времени— кстати, получаем чудесное исцеление — содействуем опоре на собственные силы и рациональному использованию ресурсов, сокращаем сроки восстановления физического состояния там, где 50% отказываются от надежды, снимаем притягательность стать террористом-смертником, а также переводим семейные конфликты в плоскость столкновения ориентаций во времени.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Однако, когда мы находим в себе мужество во что бы то ни стало поступать правильно — в школе, на работе или в любых других обстоятельствах,— Иегова не воспринимает нашу любовь и преданность просто как должное.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Только в 4 утра я получил сообщение, что некоторые из них находились в одной из школ.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Эта Школа просуществовала четыре месяца, а позже в Киртланде и Миссури тоже были организованы подобные школы, которые посещали сотни людей.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
18. а) Что помогло одной юной христианке не поддаваться искушениям в школе?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Почему вы не можете убедить мою маму, что мне уже можно вернуться в школу?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Один из преподавателей Школы, Майкл Бернетт, взял у студентов интервью, в котором попросил рассказать случаи из служения.
Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này.
кто все еще работает в школе?
Ai đó vẫn còn ở trường?
2 Абзац 9. В книге «Учимся в Школе теократического служения» на страницах 62—64 даются хорошие советы, которые помогут научиться тому, как вести с людьми беседу в служении.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Утром Пабло вернулся в школу.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
Так в десять лет я впервые попала в школу.
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
Во время учебы в Школе Галаад студенты имели ценную возможность общаться с членами Комитетов филиалов из 23 стран, проходившими в Учебном центре в Паттерсоне специальное обучение.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Мне трудно было увязать его слова с молитвой Господней, которую я выучила в школе.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Школа, обучающая служить на благо других
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới
Следующие вопросы будут рассмотрены устно в Школе теократического служения на неделе от 29 августа 2005 года.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
Клейтон Вудворт, отца которого в 1918 году несправедливо приговорили к тюремному заключению вместе с братом Рутерфордом и другими, вспоминал, что́ он чувствовал, когда начал учиться в Школе в 1943 году.
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
Она пошла в школу.
Cô ấy đã được đi học.
Одна девушка призналась: «Я живу двойной жизнью: в школе я одна, а дома — совсем другая.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ школа trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.