Сибирь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Сибирь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Сибирь trong Tiếng Nga.

Từ Сибирь trong Tiếng Nga có các nghĩa là Siberi, Siberia, Xibia, xibia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Сибирь

Siberi

proper

Siberia

proper

Моему младшему брату останется уйти лишь в Сибирь.
Em trai ta sẽ không có nơi nào để đi ngoại trừ Siberia.

Xibia

proper

xibia

Xem thêm ví dụ

Сибирь смещалась к югу, и соединилась с Казахстанией — небольшим континентальным регионом, как считается сегодня, вулканически образованным в силурийском периоде.
Siberi chuyển động về phía nam và kết nối với Kazakhstania, một khu vực lục địa nhỏ mà ngày nay người ta tin rằng đã được tạo ra trong kỷ Silur do hoạt động núi lửa gia tăng.
В Сибири идёт гражданская война.
Tiflis có nội chiến.
Тем не менее, вскоре исследования и колонизация пространств Сибири возобновилась, главным образом благодаря казакам, которых интересовали добыча мехов и слоновой кости.
Tuy nhiên, rất nhanh chóng việc thăm dò và xâm chiếm lãnh thổ Siberi rộng lớn đã được nối lại, chủ yếu là do người Cozak săn bắn để lấy lông thú và ngà voi giá trị.
Это на самом деле здорово: вы можете взять ее с собой в Лондон или в Сибирь, и когда ваш сосед наберет ваш домашний номер, этот телефон звонит, потому что все, что для этого нужно, находится в коробочке.
Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung.
Так, в июле 1732 года в кандалах Серафима привезли в Сибирь и бросили в Охотскую тюрьму.
Tháng 7 năm 1732, Seraphim bị giải đến miền đông Siberia, bị xiềng xích và giam vào nhà tù khét tiếng Okhotsk.
Через несколько месяцев братьев, приговоренных к длительному сроку заключения, отправили в другие лагеря, на север Сибири.
Sau vài tháng, những ai lãnh án tù dài bị điệu đi trại tù ở miền cực bắc Siberia.
Его кандидатура рассматривалась для участия в советско-канадском арктическом переходе из Северной Сибири на канадский остров Элсмир, но в итоге в состав этой экспедиции он не попал.
Ông đến phỏng vấn để trở thành thành viên của Canadian/Soviet Arctic chiến hào từ phía bắc Siberia đến Ellesmere Island in the Canadian Arctic, nhưng lại không được tham gia cuộc viễn chinh.
Если мы зададим этот вопрос, и сравним геном денисовских людей с людьми по всему миру, мы будем удивлены, не найдя никакого остатка ДНК денисовских людей в людях, живущих в Сибири сегодня.
Nếu chúng ta đặt câu hỏi này và so sánh bộ thông tin di truyền của người Denisovan với mọi người trên thế giới, chúng ta sẽ bất ngờ nhận ra rằng không có bất kỳ bằng chứng nào của ADN Denisova trong những người sống gần Siberia hiện tại.
Многие возвещатели в молдавских собраниях — дети тех, кто в начале 1950-х годов был сослан в Сибирь.
Nhiều người công bố trong các hội thánh này là con cháu của những người bị đày đi đến Siberia vào đầu thập niên 1950.
Люди заселили Европу 35 тысяч лет назад, и в конце концов, небольшая группа людей мигрировала в Сибирь, в тяжелые погодные условия, которые только можно представить, за Полярный круг, во времена последнего ледникового периода, когда температура была около минус 55, 60 и даже 70 градусов Цельсия, и в завершении заселили Америку.
Xâm nhập châu Âu 35 ngàn năm trước, và cuối cùng, một nhóm nhỏ di cư lên tới nơi có thời tiết khắc nghiệt nhất bạn từng tưởng tượng tới, Siberia, bên trong Vòng cực Bắc, suốt kỉ băng hà cuối cùng nhiệt độ cỡ khoảng -70, -80, có lẽ xuống tới -100, di cư sang châu Mỹ, chạm tới biên giới cuối cùng.
6) Как наши братья и сестры ободряли друг друга во время долгого пути в Сибирь и чему удивлялись их конвоиры?
(6) Trong chuyến đi dài bằng xe lửa đến Siberia, các anh chị em đã khuyến khích nhau và khiến những kẻ bắt họ kinh ngạc thế nào?
Тысячи Свидетелей Иеговы ссылали в Сибирь особенно в 1950-е годы.
Đặc biệt vào những năm 1950, hàng ngàn Nhân Chứng Giê-hô-va bị lưu đày đến Siberia.
СТОИТ прекрасный майский день. Мы в республике Алтай — регионе восхитительной красоты, расположенном на юго-западе Сибири.
Một ngày đẹp trời tháng năm ở nước Cộng hòa Altay, vùng đất tuyệt đẹp phía tây nam Siberia.
Там я узнал о массовой ссылке Свидетелей Иеговы в Сибирь.
Ở nhà tù đó, tôi được biết rằng nhiều Nhân Chứng đã bị đày đi Siberia.
Мы не знаем, где проходили точные границы между этими людьми, но мы знаем, что в Южной Сибири, были как неандертальцы, так и денисовские люди, по крайней мере некоторое время в прошлом.
Chúng ta không biết chắc được biên giới của những người này ở đâu, nhưng chúng ta biết rằng ở miền Nam Siberia, nơi có cả người Neanderthal và người Denisovan, ít nhất là trong một thời gian nào đó ở quá khứ.
Судя по твоим напарюгам, видно, что ты сидел в Сибири, и что ты был вором
Chúng ta có thể thấy anh từng ngồi tù ở Siberia...... và anh là một tên trộm
Среди них были те, кого в 1951 году сослали за веру в Сибирь.
Trong số họ, có một số người vì niềm tin đã bị lưu đày đến Siberia vào năm 1951.
Когда мы в 1968 году приехали из Сибири, здесь было всего несколько семей Свидетелей, а сейчас в нашем городе шесть собраний.
Dù chỉ có vài gia đình Nhân Chứng khi chúng tôi dọn đến từ Siberia vào năm 1968, nhưng hiện nay ở Dzhankoy có tới sáu hội thánh.
В газете отмечалось, что при такой скорости и направлении движения к 2020 году северные сияния, которые сейчас наблюдаются в районе магнитного севера, «будут лучше видны над Сибирью, чем над Канадой».
Tờ báo đó cũng cho biết là với hướng di chuyển và tốc độ này thì đến năm 2020, bắc cực quang (hay aurora borealis), bạn đồng hành với cực từ Bắc, “sẽ thấy ở Siberia nhiều hơn là ở Canada”.
— В Сибири, среди вечных льдов, я откапывал мамонтов, погибших в трещинах земли.
– Ở Xibia, giữa lớp băng giá vĩnh cửu, tôi đã đào được mấy con voi mamut chết trong các khe đất.
Трое таких учёных пытаются воскресить не просто исчезнувшие виды, но целые экосистемы, работая в северной части Сибири, в Голландии и на Гавайях.
Có ba người trong số họ không chỉ khôi phục lại các loài động vật cổ đại, họ còn đang tái tạo hệ sinh thái tuyệt chủng ở miền bắc Siberia, ở Hà Lan, và ở Hawaii.
В Сибири, замёрзшие поверхности озёр зимой... хранят следы тех сил, что действуют во время замерзания воды.
Siberia, mặt đất đóng băng vào mùa đông phơi bày những hình thù kì lạ của nước.
Они потребуют разрешения на бурение в восточной Сибири.
Họ sẽ yêu cầu cấp phép giàn khoan ở miền Đông Siberia.
Когда русские поняли, что Ванко оставил их с носом, его сослали в Сибирь, где тот 20 лет куковал, напиваясь до чёртиков.
Khi người Nga phát hiện ra ông ta không mang thứ đó về được họ giam ông ta lại Siberia và hắn sống 20 năm cuộc đời trong rượu và phẫn nộ.
У меня в Сибири ножа не было.
Ở Siberia tôi có dao không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Сибирь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.