sik trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sik trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sik trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sik trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Cá trắng châu Âu, anh hùng, 英雄, anh hùng dân tộc, cá hồi trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sik

Cá trắng châu Âu

anh hùng

英雄

anh hùng dân tộc

cá hồi trắng

Xem thêm ví dụ

Sung-sik, som är far till fyra barn, säger: ”Min fru och jag beslöt att aldrig använda ett grovt språk.
Sung-sik, người cha có bốn con nói: “Vợ chồng tôi đã quyết định không dùng lời lẽ thô lỗ.
Om Sikes hade hjälpt oss ta Porter hade det varit över redan dag ett.
Nếu chính Sikes đã đến đề giúp ta bắt Porter, Chuyện đã kết thúc ngay ngày đầu tiên rồi.
Armén har en major Willam Porter och en överste Robert Sikes.
Được rồi, Vậy là trong quân đội... có thiểu tá William Porter và đại tá Robert Sikes, Cả hai đều không hoạt động.
Major William Porter. Strax efter Sikes försvinnande avskedades han för... Håll i dig. För ofredande, fylleri, misshandel och ordervägran.
Thiếu tá William Porter, anh ta bị trục Xuất ngay Sau khi Sikes bị mất tích Vì không Chịu Chuẩn bị... làm rổi trật tự và uổng rượu khi làm nhiệm Vụ, tắn Công Sĩ quan, không theo mệnh lệnh trực tiếp.
Han-sik, 72, från Sydkorea säger: ”Min fru och jag gillar att bjuda hem vänner i alla åldrar, både pensionärer och ungdomar, för att ha trevligt och äta en bit mat tillsammans.”
Bác Han-sik 72 tuổi ở Hàn Quốc nói: “Vợ chồng tôi thích mời bạn bè thuộc mọi lứa tuổi, già lẫn trẻ, đến họp mặt hoặc ăn tối”.
Du vet mycket om överste Sikes.
Anh Có Vẻ như biết rất nhiều về tên Colonel Sikes này.
Nicrophorus hispaniola är en skalbaggsart som beskrevs av Sikes och Peck 2000.
Nicrophorus hispaniola là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Sikes và Peck in 2000.
Överste Sikes dödade honom, sa han.
Anh ấy nói Đại tá Sikes Sẽ giết hắn.
Sikes använde en störsändare.
Anh ấy nói Sikes dùng thiết bị nhiễu Sóng.
Han är överste Robert Sikes.
Hẳn tên là Colonel Robert Sikes.
Sikes lärde sig att lämna en överlevande för att skrämma folk från att göra det de gör.
Sikes luôn để lại một người Sống Sót, là đề dọa những tên khác phải ngưng ngạy việc Chúng làm.
Överste Sikes brott är de enda.
Chết tiệt, nếu không phải Đại tá Sikes, thì Sẽ không Có nhiều vụ án được báo Cáo đâu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sik trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.