sistnämnda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sistnämnda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistnämnda trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sistnämnda trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lát sau, rồi đây, nói đến cuối cùng, chầy, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sistnämnda

lát sau

(later)

rồi đây

(later)

nói đến cuối cùng

(last-named)

chầy

(later)

sau

(later)

Xem thêm ví dụ

* 21 Om någon undviker de sistnämnda blir han ett redskap* som kan användas till något fint, han blir helig, användbar för sin ägare, beredd för allt gott arbete.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
Den sistnämnda reaktionen kan bero på att du känner lojalitet mot den förälder som är frånvarande.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Dessa sistnämnda typer av prövningar kan till och med vara dystrare, farligare och svårare att övervinna än de förstnämnda.
Nhưng những loại thử thách của ngày sau này còn có thể làm nản chí, nguy hiểm và khó khăn hơn để khắc phục so với trước đây.
Du får bara betalt för det sistnämnda.
Cô chỉ được trả tiền cho vế sau thôi.
Men den sistnämnda orsaken till glädje varade inte så länge.
Tuy nhiên, niềm hạnh phúc được chia sẻ đức tin với các con chẳng được bao lâu.
(Efesierna 5:23) Den sistnämnda principen gäller inte bara för de hustrur vars man är ett Jehovas vittne, utan även för dem vars man inte är det.
(Ê-phê-sô 5:23) Nguyên tắc sau không những áp dụng cho những người vợ có chồng là Nhân Chứng mà còn áp dụng cho những người có chồng không phải là Nhân Chứng.
Med den sistnämnda pjäsen framförde för första gången klasskampens problem på fransk scen.
Trong trận này, lần đầu tiên quân chính quy nhà Thanh trương kỳ hiệu đối đầu với quân Pháp.
Lukas antyder att Ikonion skilde sig från Lystra och Derbe och beskriver de två sistnämnda som ”städerna i Lykaonien”.
Lu-ca ngụ ý nói Y-cô-ni khác biệt với Lít-trơ và Đẹt-bơ, miêu tả hai thành phố này là “các thành xứ Ly-cao-ni” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:6).
Till de 66 avkomlingarna kan fogas Jakob såväl som Josef och hans två söner (de tre sistnämnda var ju inte med i flyttningen till Egypten).
Trong số 66 người thuộc dòng dõi lại có thể tính gồm cả Gia-cốp, cùng với Giô-sép và hai người con trai của Giô-sép (ba người này không thuộc số những người di cư đến Ê-díp-tô).
År 1996 samarbetade Run–D.M.C. med Aerosmith på en cover av de sistnämndas tidigare låtar, "Walk This Way", som utgavs 1975 för första gången.
Năm 1986, Run–D.M.C. hợp tác với Aerosmith trong một phiên bản làm lại của bài hát trước đó, "Walk This Way", xuất bản lần đầu vào năm 1975.
Vem vet hur många liv som sparades i den sistnämnda händelsen, helt enkelt för att de två parterna talade med varandra?
Trong câu chuyện vừa thảo luận, biết bao nhiêu mạng người đã được cứu chỉ nhờ hai bên nói chuyện với nhau?
Han anklagades för bland annat bedrägeri, fylleri, förargelseväckande beteende och våld mot polisman, och han blev för det sistnämnda brottet dömd till fängelse.
Tội của anh gồm có tội gian lận, say sưa, phóng túng và hành hung cảnh sát và Stephen bị vào tù vì tội này.
En studie görs nu för att följa utvecklingen hos kolikbarn allteftersom de blir större, och då är man främst intresserad av den sistnämnda gruppen.
Một cuộc nghiên cứu phụ đang được tiến hành nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ bị đau bụng, trong đó nhóm thứ ba là nhóm khiến các nhà nghiên cứu đặc biệt chú ý.
I vilket fall som helst har vi alla hämtat mod från dem som, med profeten Joseph Smiths ord, ”utforskat och begrundat den mörkaste avgrund”3 och tagit sig igenom den — inte minst Abraham Lincoln, Winston Churchill och äldste George Albert Smith. Den sistnämnde var en av de mildaste och mest kristuslika männen i vår tidsutdelning, som kämpade mot återkommande depressioner i flera år innan han blev den allmänt älskade åttonde profeten och president för Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Trong bất cứ trường hợp nào, chúng ta đều đã lấy can đảm của những người, “[đã] tìm kiếm và suy ngẫm về vực thẳm đen tối nhất”3 theo như lời của Tiên Tri Joseph, và kiên trì chịu đựng, một số người đó là Abraham Lincoln, Winston Churchill, và Anh Cả George Albert Smith. Anh Cả George Albert Smith là một trong những người lịch sự nhất và giống như Đấng Ky Tô trong gian kỳ của chúng ta, là người đã chiến đấu với bệnh trầm cảm liên tục trong một vài năm trước khi trở thành vị tiên tri yêu dấu thứ tám được mọi người biết đến và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Den sistnämnda anses ha varit startskottet på samarbeten mellan R&B och hiphop som fortsatte under 2000-talet med artister som Ashanti and Beyoncé.
"Fantasy" cũng được xem là nhân tố hình thành nên trào lưu hợp tác R&B/hip-hop tiếp diễn đến thập niên 2000, ở các nghệ sĩ như Ashanti và Beyoncé.
Enligt många kyrkor kommer de som hamnar på den sistnämnda platsen att få utstå fruktansvärda lidanden i all evighet.
Phần đông các giáo hội nói rằng những người ở địa ngục bị hành hạ đời đời.
Bland dem som hölls förra året märks två i USA (Boston och Atlanta), en i Canada (Winnipeg) och en i Lettland (Riga). Den sistnämnda var en internationell konferens för Östeuropa.
Trong số những hội thảo được tổ chức năm ngoái, có hai hội thảo ở Mỹ (Boston và Atlanta), một ở Canada (Winnipeg), và một ở Latvia (Riga), cũng là hội thảo quốc tế cho vùng Đông Âu.
Antwerpenpolyglotten innehåller den hebreiska texten, den latinska ”Vulgata”, den grekiska ”Septuaginta”, den syriska ”Peshitta” och en av de arameiska targumerna samt latinska översättningar av de båda sistnämnda
Bản Đa Ngữ Antwerp với văn bản tiếng Hê-bơ-rơ, bản “Vulgate” tiếng La-tinh, bản “Septuagint” tiếng Hy Lạp, cùng bản “Peshitta” tiếng Syri cổ và bản Targum tiếng A-ram, kèm theo phần dịch từng chữ sang tiếng La-tinh của hai bản này
Stryk allt som inte är obekanta faktorer, och låt dessa sistnämnda framträda så tydligt att det blir svårt för åhörarna att glömma dem.
Hãy loại bỏ tất cả và chỉ để lại những yếu tố ít quen thuộc, rồi trình bày các điểm đó cách rõ ràng đến nỗi cử tọa sẽ khó quên được.
Den sistnämnda är lillebror till Ol' Dirty Bastard.
Một phiên bản khác không ghi đoạn của Ol' Dirty Bastard.
De två sistnämnda låg på danskt vatten.
Hai bên bắn nhau tại eo biển Đan Mạch.
År 1991 kollaborerade thrash metal-bandet Pantera med den politiska hiphopgruppen Public Enemy på en version av de sistnämndas låt "Bring the Noise", i vilken Anthrax Scott Ian och Public Enemys Chuck D turas om att rappa över ett tungt elgitarr- och elbasriff.
Năm 1991, ban nhạc thrash metal Anthrax kết hợp với nhóm nhạc hip hop theo hơi hướng chính trị Public Enemy trong một phiên bản mới của "Bring the Noise", bài hát có phần lời rap được chia sẻ giữa Scott Ian của Anthrax và Chuck D của Public Enemy trên một đoạn riff của guitar điện và guitar bass.
Medan Radiohead sågs som outsiders till den britpop-scen som dominerade medias uppmärksamhet vid den tiden, ledde The Bends till bandets efterlängtade framgångar i hemlandet, samtidigt som singlar som ”Fake Plastic Trees”, ”High and Dry”, ”Just”, och ”Street Spirit (Fade Out)” tog sig in på de brittiska topplistorna; den sistnämnda låten placerade Radiohead för första gången på en top fem-placering.
Trong khi Radiohead bị coi là kẻ đứng ngoài làn sóng Britpop đang phổ biến rộng khắp, ban nhạc lại có được thành công ngay tại quê hương với The Bends khi các đĩa đơn "Fake Plastic Trees", "High and Dry", "Just" và "Street Spirit (Fade Out)" cùng nhau có được thứ hạng cao tại các bảng xếp hạng, và ca khúc "Street Spirit" còn giúp họ lần đầu xuất hiện trong top 5.
Men hur kan dessa sistnämnda böner vara till gagn för oss själva och våra medtroende?
Nhưng bàn về loại cầu-nguyện này, làm thế nào cầu-nguyện lẫn cho nhau mang lại lợi-ích cho chúng ta và cho những anh em cùng đạo với chúng ta?
När det gäller det sistnämnda är det många äkta män som står sig slätt, för de är påverkade av världens ande och av mänskliga normer.
Nếu đánh giá sự thành công qua cách đối xử, thì có lẽ nhiều người chồng đã thiếu sót trong vấn đề này, vì họ chịu ảnh hưởng của tinh thần thế gian và những tiêu chuẩn do người ta đặt ra.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistnämnda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.