skåda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skåda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skåda trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skåda trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhìn, xem, thấy, nhìn thấy, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skåda

nhìn

(see)

xem

(see)

thấy

(see)

nhìn thấy

(see)

xem xét

(see)

Xem thêm ví dụ

I Psalm 46:9, 10 (NW) heter det: ”Kom, skåda Jehovas gärningar, hur han har låtit häpnadsväckande händelser ske på jorden.
Thi-thiên 46:8, 9 viết: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va, sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào!
Att ha vårt andliga behov tillfredsställt ger oss sann frid i hjärtat och sinnet och ett stort mått av lycka, trots att vi lever i en värld med aldrig tidigare skådade problem.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Skåda din herre.
Coi ta là chủ nhân của ngươi.
Sedan när har Guds folk kunnat ”skåda” den messianske kungen, och vad har resultatet blivit?
Dân sự Đức Chúa Trời có thể “ngắm-xem” Vua Mê-si từ khi nào và với kết quả gì?
53 Men i den mån de omvänder sig är du nådig och barmhärtig och vänder bort din vrede när du skådar din Smordes ansikte.
53 Nhưng nếu họ hối cải, thì Ngài là Đấng đầy ân điển và thương xót, xin xây mặt khỏi cơn thịnh nộ của Ngài, khi Ngài nhìn mặt của Đấng đã được Ngài xức dầu.
Först då — inte nu — är den tid inne då det kommer att krävas att alla Guds tjänare aktivt deltar i individuella och kollektiva åtgärder som tillsammans kommer att bidra till en global storstädning av aldrig förut skådad omfattning. — Jämför Hesekiel 39:8—16.
Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16).
Han skådar gärna blod utan att tveka.
đòi đổ máu mà không chút do dự!
2 aHur länge skall din hand hållas tillbaka och ditt öga, ja, ditt rena öga, från de eviga himlarna skåda oförrätterna som begås mot ditt folk och dina tjänare, och ditt öra genomträngas av deras rop?
2 Tay của Ngài còn dừng lại abao lâu nữa? Và mắt Ngài, phải, mắt trong suốt của Ngài, từ những tầng trời vĩnh cửu, còn nhìn thấy những điều sai trái xảy đến với dân Ngài và các tôi tớ của Ngài bao lâu nữa, và tai Ngài còn nghe những tiếng kêu gào của họ bao lâu nữa?
Under det senaste årtiondet har det skett en aldrig förut skådad ökning av nationalism.
Người ta đã chứng kiến sự bành trướng chủ nghĩa quốc gia chưa từng thấy trong thập kỷ vừa qua.
Tala hala ting till oss; skåda i syner bedrägliga ting.
nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật!
Något Oz aldrig tidgare skådat!
Thứ mà mọi người ở Oz chưa bao giờ thấy.
Inte underligt att laglösheten ökar i aldrig tidigare skådad omfattning!
Thế thì tình trạng phạm pháp ngày càng gia tăng đến một mức độ chưa từng thấy không có gì là lạ cả!
Du kan bli den största hjälten som världen skådat.
Con có thể trở thành người hùng vĩ đại nhất trên thế giới từng biết đến.
INGA FLER KRIG: ”Kom, skåda Jehovas gärningar, hur han har låtit häpnadsväckande händelser ske på jorden.
KHÔNG CÒN CHIẾN TRANH: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va. Sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào!
Så här sade Jehova till honom: ”Ty det är ett upproriskt folk, osannfärdiga söner, söner som inte har velat höra Jehovas lag; som har sagt till siarna: ’Ni skall inte se’, och till dem som har syner: ’Ni skall inte i syner skåda rättframma ting för oss.
Đức Giê-hô-va nói với ông: “Dân nầy là bội-nghịch, là con-cái nói dối, con-cái không muốn nghe luật-pháp Đức Giê-hô-va; nói với kẻ tiên-kiến rằng: Đừng tiên-kiến làm chi!
När en hederlig man är tyst kan man skåda hans hjärta.
Khi một người trung thực không nói gì cả ngài có thể thấy cả trái tim anh ta.
Även om vi för ögonblicket inte med säkerhet kan säga om den nuvarande situationen vad gäller fred och säkerhet uppfyller Paulus’ ord — eller i vilken utsträckning talet om fred och säkerhet måste utvecklas vidare — utgör därför det faktum att sådant tal nu hörs i aldrig tidigare skådad omfattning en maning till de kristna om behovet av att hela tiden hålla sig vaken.
Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức.
Efter dessa dramatiska händelser kommer goda nyheter av aldrig förut skådat slag att strömma över jorden och dess invånare.
Sau những biến cố quyết liệt này, một thời kỳ đầy tin mừng đến mức độ chưa từng thấy sẽ đến với trái đất và dân cư trên đất.
(Matteus 24:14; 28:19, 20) Ett sådant handlingssätt kommer helt visst att skänka sann lycka, för Bibeln lovar: ”Den som skådar in i den fullkomliga lag, som hör friheten till, och håller i med det, denne skall, därför att han inte har blivit en glömsk hörare utan en gärningens görare, vara lycklig när han gör den.” — Jakob 1:25.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Đường lối ấy chắc chắn sẽ đem lại hạnh phúc thật vì Kinh Thánh hứa: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:25.
11 Under sådana stimulerande arbetsförhållanden och med människor som har sann kärlek till nästan kommer Rikets undersåtar att åstadkomma sådana förbättringar, när det gäller jorden och livet på den, att detta vida överträffar allt som den här världen någonsin har skådat.
11 Với những điều kiện làm việc phấn khỏi như vậy và làm cùng những người có lòng thương-yêu người lân cận thì tất cả các công-dân của Nước Trời sẽ thực hiện công việc làm đẹp trái đất và đời sống trên đất khiến cho mọi sự sẽ ngàn lần tốt hơn tất cả những gì mà thế-gian này đã thấy.
14 Och må nu den som läser förstå. Må den som har skrifterna autforska dem och skåda och se om inte all denna död och förödelse genom eld och genom rök och genom oväder och genom virvelvindar och genom att bjorden öppnades för att ta emot dem, ja, om inte allt detta innebär uppfyllelsen av många av de heliga profeternas profetior.
14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra.
Bibeln säger: ”Kom, skåda Jehovas gärningar, hur han har låtit häpnadsväckande händelser ske på jorden.
Kinh-thánh nói: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va, sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào!
Skåda Oriflamman.
Hãy nhìn lá cờ Oriflamme.
Skåda vår dödsfiende.
đây, kẻ thù truyền kiếp của chúng ta.
7 Jesus profeterade vidare om att det skulle bli krig i aldrig tidigare skådad omfattning.
7 Giê-su tiên tri thêm rằng sẽ có những trận chiến tranh tàn khốc chưa hề thấy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skåda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.