skadeglädje trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skadeglädje trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skadeglädje trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skadeglädje trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tính hiểm độc, hả hê, hành hạ, kiện, nham hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skadeglädje

tính hiểm độc

(malice)

hả hê

(gloat)

hành hạ

kiện

nham hiểm

Xem thêm ví dụ

Edom förklarades skyldigt till skadeglädje, och filistéernas hämndlystna anda skulle medföra ”raseriets tillrättavisningar” (NW) från Gud.
Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18).
När kommer räkenskapens dag för Israel, men varför bör Juda inte känna skadeglädje över det?
Y-sơ-ra-ên sụp đổ khi nào, nhưng tại sao Giu-đa không nên hả hê?
Bör Juda känna skadeglädje över sin norra grannes fall?
Giu-đa có nên hả hê về sự hủy diệt sắp đến của nước láng giềng phía bắc không?
Jesaja känner ingen skadeglädje över denna tuktan.
Ê-sai không hả hê về sự trừng phạt này.
Men det var inte meningen att Job skulle betrakta deras förödmjukelse med skadeglädje.
Nhưng Gióp không hả hê trước sự xấu hổ của họ.
Jag körde inte hit av skadeglädje.
tôi ko đi cả đoạn đường chỉ để đến đây cười trên nỗi đau khổ của anh.
I stället för att känna skadeglädje ägnade min mor många timmar åt att göra hennes sista månader i livet så angenäma som möjligt.
Thay vì hả hê trước sự bất hạnh của bà, mẹ bỏ ra nhiều giờ ráng giúp cho bà cảm thấy dễ chịu trong những tháng chót của đời bà.
Fiendenationer betraktade med skadeglädje hur babylonierna ödelade landet.
Các nước thù nghịch lấy làm vui thích khi thấy xứ Giu-đa bị hoang vu gây ra bởi quân Ba-by-lôn.
Hur vet vi att Job inte kände skadeglädje?
Tại sao chúng ta có thể nói Gióp không hiểm độc?
Förlåt skadeglädjen, men jag sa det.
Này, xin lỗi, không có ý hả hê, nhưng mà tôi đã nói với anh rồi.
Vår storsäljare är Skadeglädje, vilket var överraskande.
Bán chạy nhất là Schadenfreude, thật bất ngờ.
Om Farao och hans präster kände skadeglädje, var det bara för ett ögonblick.
Nếu Pha-ra-ôn và các thuật sĩ có hân hoan, thì cũng chỉ trong chốc lát mà thôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skadeglädje trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.