skakad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skakad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skakad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skakad trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skakad

bối rối

(agitated)

Xem thêm ví dụ

Jerusalem* skakar på huvudet åt dig.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Sen är det de där nikotinfläckarna på dina skakande fingrar.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
Ja, jag ska skaka den!
Đó, tôi sẽ lắc hàng!
Marias hjärta började bulta och händerna att skaka lite i hennes glädje och spänning.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Antalet döda kommer att skaka om världens regeringar i grunden.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
20 I vilken bemärkelse kommer solen att bli förmörkad, månen inte att ge sitt sken, stjärnorna att falla från himlen och himlens makter att bli skakade?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Så när ni skakar kedjan, kommer den vikas till varje konfigurering som ni programmerat in i den -- i detta fallet, en spiral, eller i detta fallet, två kuber intill varandra.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Det var en glimt av ljus när bror Bicky är pantbank erbjuds tio dollar, pengar ner, för en introduktion till gamla Chiswick, men affären föll igenom, på grund till dess att vrida sig att killen var en anarkistiska och avsedda att sparka den gamle pojken istället för att skaka hand med honom.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Oavsett hur mycket mamma och syster kunde vid den punkten arbetet på honom med små förmaningar, för en fjärdedel av en timme skulle han vara skakade långsamt på huvudet, hans slutna ögon, utan stående.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Han skakade på huvudet, nej.
Anh lắc đầu, không.
När det gått en halvtimme började han skaka av köld.
Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh.
När han skakar sin man, blir det vår igen.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Den gamla pojken skakade hand med mig, slog Corky på ryggen, sa att han inte tror att han någonsin hade sett en så fin dag, och fixat benet med sin käpp.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Om ditt företag slås samman med ett annat kanske din nya kollega skakar din hand, firar, äter middag med dig och sedan läcker ett ilkset uttryck.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
När jag skakade hand med honom fick jag en kraftfull ingivelse att jag borde tala med honom och ge honom råd, så jag frågade om han ville göra mig sällskap till söndagens morgonsession så att jag kunde följa ingivelsen.
Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này.
Detta att Herren skakade om Nephis bröder var ett av många sätt som han hade försökt kommunicera med dem.
Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ.
Min arm skakar när jag träffar.
Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi.
Vi går norrut, skakar av oss dem, vänder tillbaka, sen väster och söder
Chúng ta đi về phía bắc, đánh lạc hướng chúng, sau đó vòng lại phía tây, rồi phía nam
Han gav tiondet till sina hemlärare, sedan sade han: ”Nu kan jag skaka hand med er.”
Anh đưa số tiền thập phân này cho các thầy giảng tại gia của anh rồi nói: “Bây giờ tôi có thể bắt tay các anh.”
Bitch, du måste skaka loss, tills din kameltå börjar värka!"
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
”Planeten skakas som av tiotusentals jordbävningar.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
Man kan nästan se framför sig en äldre, visare och mer ödmjuk man som uppgivet skakar på huvudet när han beskriver vilka misstag han gjorde, hur upprorisk han var och hur han vägrade att visa barmhärtighet.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
9 Och på min befallning öppnas och astängs himlarna, och vid mitt ord skall bjorden skaka. Och på min befallning skall dess invånare förgås, ja, som av eld.
9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt.
Men en sak jag är riktigt nervös för är mina skakande händer.
Nhưng một thứ làm tôi cực kì lo lắng là việc run tay.
Kan du skakar honom?
Mày lắc cho nó rơi được không?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skakad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.