skattjakt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skattjakt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skattjakt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skattjakt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là trò săn tìm kho báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skattjakt

trò săn tìm kho báu

(treasure hunt)

Xem thêm ví dụ

Öknen är full av ben som varit på skattjakt.
Sa mạc đầy xương cốt của những người đi tìm kho báu.
SKATTJAKT är inte bara en lek som barn tycker om att leka. Det är också något som gång på gång förekommit i verkliga livet i många tidsperioder och länder.
ĐI TÌM kho báu không chỉ là trò chơi trẻ em thích mà còn là những chuyện có thật. Nhiều cuộc săn tìm kho báu đã thật sự diễn ra trong nhiều giai đoạn và ở nhiều nơi trên thế giới.
Det är en skattjakt, Lucas.
Là một khoản tiền kếch sù, Lucas.
Min fru gillar att ordna skattjakt.
Vợ tôi thường hay chơi trò Săn Tìm Kho Báu.
(Matteus 28:19) Låt oss förklara hur vår skattjakt har gett bestående rikedomar.
(Ma-thi-ơ 28:19) Chúng tôi xin giải thích làm thế nào cuộc tìm kiếm này lại dẫn đến sự giàu có lâu dài.
Skattjakten.
Trò Săn Tìm Kho Báu.
Skattjakten börjar
Bắt đầu tìm kiếm châu báu
Är ni på skattjakt?
Ông ra ngoài đó để tìm kho báu?
Vill ni lösa Amys skattjakt?
Cô muốn chơi trò Săn Tìm Kho Báu của Amy sao?
I vår andliga skattjakt kan vi använda oss av de ämnesregister och skriftställesförteckningar som finns i Watch Tower Publications Index samt i slutet av många av Sällskapet Vakttornets böcker och i inbundna årgångar av tidskrifterna.
Muốn tìm kiếm sự thông sáng, chúng ta có thể tham khảo phần “tựa đề” hoặc phần “câu Kinh-thánh” trong cuốn sách nhan đề «Bảng liệt kê các ấn phẩm của Hội Tháp Canh» (Watch Tower Publications Index) hoặc trong các trang liệt kê ở cuối mỗi sách hoặc trang chót số cuối năm trong các tạp chí của Hội Tháp Canh.
Vår skattjakt har gett bestående rikedomar
Cuộc tìm kiếm châu báu mang lại sự giàu có lâu dài
Det är väl inte ännu en skattjakt?
Chuyện này không liên quan đến một cuộc săn tìm kho báu khác đấy chứ?
skattjakt
Đi Tìm Kho Tàng
När man väl fått smak för skattjakter finns det ingen återvände.
Không có cách nào chạy khỏi kho báu một khi nó đã in sâu vào tâm trí.
Det påminner er om våra skattjakter när jag var pojke.
Nó sẽ gợi lại cho cha trò chơi tìm kho báu của cha con mình khi con còn nhỏ.
Men innan jag fortsätter, skall Dora få berätta hur hon kom att bli min trofasta vän i vår skattjakt.
Trước khi tôi kể thêm, chị Dora sẽ cho các bạn biết cuối cùng chị trở thành người bạn đồng hành của tôi trong cuộc tìm kiếm châu báu này như thế nào.
Tjejer gillar väl att gå på skattjakt?
Con gái thích săn xác thối, phải không?
Tänk dig att du ska ut på en skattjakt.
Hãy tưởng tượng rằng các em đang đi săn kho tàng.
Det är ju det skattjakt går ut på.
Đó là điều hiển nhiên của một cuộc săn tìm kho báu.
Kan vi avsluta skattjakten?
Chúng ta có thể dừng trò săn kho báu này được không, Bernard?
Skattjakt i Chile
Tìm kiếm châu báu ở Chile
Se det som en digital skattjakt.
Cứ nghĩ nó như là săn một kho tàng kỹ thuật số.
Det blev som en skattjakt!
Giống như cháu đang săn lùng kho báu!
Vilken glädje vår skattjakt i Chile har gett oss under dessa 57 år!
Công việc tìm kiếm châu báu ở Chile trong 57 năm mang lại vui mừng biết bao!
2 De flesta människor i våra dagar tar inte del i någon bokstavlig skattjakt, men de måste arbeta hårt för att tjäna sitt uppehälle.
2 Tuy phần lớn người ta ngày nay không đi tìm kho báu, nhưng họ phải làm việc khó nhọc để sinh sống.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skattjakt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.