скаты trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ скаты trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ скаты trong Tiếng Nga.

Từ скаты trong Tiếng Nga có các nghĩa là cá đuối, đường, đường cày, sọc, rãnh cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ скаты

cá đuối

đường

đường cày

sọc

rãnh cày

Xem thêm ví dụ

Как человек может “и[скать] прежде Царства Божьего”?
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?
Когда здесь проплывут скаты...
Khi những tia sáng chiếu xuống đây,
Если это практично, он мог бы позаботиться, например, о том, чтобы был скат для кресел-каталок, о необходимом в туалетах, наушниках для тех, кто плохо слышит, и о месте для специальных кресел.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Во время грозового сезона дождей морские скаты со всех частей архипелага плывут к крошечному участку Атолла Баа, который называется Ханифару.
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
Вы действительно не верите, что он видел, как мальчишка скатился по лестнице?
Chúng ta định tin rằng ông già không nhìn thấy thằng nhóc chạy xuống cầu thang 15 giây sau vụ giết người?
А когда мистер Скат вернётся после миграции?
Khi nào thì Mr. Ray di cư trở về?
Но даже те, кто вырос в Церкви, кто уже долгое время является ее членом, могут скатиться к такому состоянию, при котором они не найдут в себе корня.
Nhưng ngay cả những người lớn lên trong Giáo Hội—các tín hữu lâu đời—cũng có thể trở thành không có rễ ở trong lòng.
Определите четкие и достаточно безопасные ограничения, которые не позволят вам скатиться до злоупотребления.
Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén.
Мы называем это «вихревое питание»: они закручиваются плотным вихрем, и эта колонна из скатов создаёт свой собственный водоворот, засасывая и доставляя планктон прямо в огромные пасти морских дьяволов.
Khi chúng xoáy nhau chặt chẽ, tạo thành cột nhiều tầng cá đuối hút các sinh vật phù du vào ngay miệng của những con cá đuối.
Исследователи хотели узнать, чувствуют ли акулы и скаты ничтожно малые электрические поля, создаваемые живыми рыбами*.
Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không.
Возвращаясь к аналогии с поездами, другим поводом для моей тревоги в связи с шумихой, растущей из нашей онлайн-реакции на беззаконие, служит то, что очень легко скатиться к изображению нас пострадавшими, что приводит к пораженческим настроениям — типу психологического барьера, мешающего смотреть в будущее с оптимизмом после неприятной ситуации.
Trở lại câu chuyện của tôi về việc trở lại cuộc sống, một điều mà tôi quan tâm khác về vấn đề nổi lên từ phản ứng trực tuyến với bất công là nó dễ tạo cho chúng ta hình ảnh như bên bị ảnh hưởng, dẫn đến cảm giác bị đánh bại, một loại rào cản tâm lý với việc nhìn thấy cơ hội tích cực hoặc để thay đổi sau một tình huống tiêu cực.
Кажется, Скотланд-Ярд скатился еще ниже.
Tôi cảm thấy bên cục cảnh sát đã chạm đáy rồi đấy.
Мы можем скатить его вниз, сбалансировать твой вес.
Bọn em có thể ném nó xuống để bù trọng lượng của anh!
Неожиданно я увидел мир, который еще никогда не видел в океане -- стаи рыб были настолько плотны, что препятствовали проникновению солнечного света с поверхности, а коралловые рифы были такие длинные, мощные и разноцветные; повсюду была огромная рыба и скаты манта.
Đột nhiên tôi thấy một thế giới mà tôi chưa bao giờ trông thấy trước đây ở các vùng biển khác - hàng đàn hàng đàn cá dày đặc chúng làm ánh sáng chiếu xuống từ mặt nước bị che mờ các rặng san hô nối dài liên tục cứng chắc và đầy màu sắc cá lớn ở khắp nơi rất nhiều cá đuối.
Скатился с этого сраного холма.
từ tút trên đồi xuống.
Голова ее поникла, и по щеке скатилась слезинка.
Em cúi đầu xuống, và một giọt lệ chảy dài xuống má.
Он сказал мне, что именно там вы скатились.
Ông ấy kể đấy là nơi anh tụt xuống tận đáy.
Тогда я скатился на скользкую дорожку, так что я все понимаю.
Và như thế có nghĩa là anh đã từng đi con đường đó rồi, nên anh biết.
Рыбаки с соседних островов когда-то охотились на скатов, чтобы делать из их кожи традиционные барабаны.
Ngư dân ở các đảo lân cận, những người từng săn cá đuối để lấy da cá làm trống truyền thống.
Тянущаяся к солнцу былинка подчиняется совсем иным законам, чем камни, скатившиеся в яму.
Một cọng cỏ mọc lên thật sự theo những định luật khác với định luật điều khiển một đống đá trong lỗ.
Если ты снизишь свой вес, то скатишься по веревке.
Nếu cậu giảm cân chút nữa thì đã tốt hơn rồi.
Не стоит их путать с электрическими скатами и угрями, которые производят намного больше электричества, чтобы оглушать своих врагов или жертв.
Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi.
Ситуация обострилась, когда мы выяснили, что электрические скаты тоже светятся зелёным, потому что скаты относятся к классу пластиножаберных, к которым относятся также... акулы.
Nhưng mọi thứ trở nên khá sắc cạnh hơn khi chúng tôi tìm thấy con cá đuối phản quang xanh này bởi cá đuối thuộc lớp Elasmobranch, bao gồm cả ... cá mập.
Проезд на " Скате " требует действующей транзитной визы.
Hành khách trên The Fall cần thị thực quá cảnh hiện tại để di chuyển.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ скаты trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.