ske trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ske trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ske trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ske trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ske

xảy ra

verb

Bara det som kan ske, kommer att ske.
Cái gì có thể xảy ra mới xảy ra được.

xảy đến

verb

Jag är beredd att acceptera vad som än sker.
Con đã sẵn sàng chấp nhận bất cứ điều gì xảy đến.

verb

Dopet sker inte på olika sätt för pojkar och flickor.
Không phép báp têm riêng biệt cho các em trai và các em gái.

Xem thêm ví dụ

Hur visste du att köpet skulle ske i kväll?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Detta bör ske automatiskt.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
Att vi begrundar det som då inträffade hjälper oss att bättre förstå det som nu snart skall ske.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
Det här kan aldrig ske.
Richard, điều này ko thể nào xảy ra được.
Och när man ber ”låt din vilja ske på jorden”, godtar man inte då att det som händer på jorden är Guds vilja?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
Jag kan inte garantera när det kan ske.
Tôi không chắc là đến bao giờ nữa.
Det måste ske ikväll.
xếp hàng nào tối nay đấy.
(Uppenbarelseboken 4:11) Guds namn kommer därmed att helgas, Satan kommer att bevisas vara en lögnare, och Guds vilja kommer att ske, ”så som i himlen så också på jorden”. (Matteus 6:10)
(Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10.
Upprättandet av rättfärdiga förhållanden över hela jorden är Guds vilja, och det kommer att ske genom hans himmelska rike med Kristus som kung.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
I Psalm 46:9, 10 (NW) heter det: ”Kom, skåda Jehovas gärningar, hur han har låtit häpnadsväckande händelser ske på jorden.
Thi-thiên 46:8, 9 viết: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va, sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào!
22 Och det skall ske att de skall veta att jag är Herren, deras Gud, och att jag är en anitälskande Gud som bestraffar mitt folks ondska.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
* Vilka förändringar kan ske i vårt hjärta och sinne när vi omvänder oss?
* Những sự thay đổi nào có thể đến với ý nghĩ và tấm lòng chúng ta khi chúng ta hối cải?
När skall detta vittnande ske?
Khi nào chúng ta phải thực hiện công việc làm chứng đó?
”Och det skall ske i dagarnas slutskede att Jehovas hus’ berg kommer att bli fast grundat ovan bergens topp, och det kommer sannerligen att lyftas upp ovan kullarna; och till det skall alla nationerna strömma.” — Jesaja 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Jehova uppenbarar vad som ”inom kort måste ske
Đức Giê-hô-va tiết lộ “những điều không lâu nữa sẽ phải xảy ra
Det finns flera behandlingar, men alla bör ske under överinseende av en läkare som är specialist på sömnstörningar.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
(Daniel 2:44) Då kommer Jehovas vilja att ske på jorden, precis som i himlen.
(Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời.
Du låter det ske; 9.
Phương án như sau: 9.
Allt detta kommer att ske då den död som är en följd av Adams synd fullständigt har tagits bort under Guds kungarike.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, tất cả điều này sẽ xảy ra khi sự chết do tội lỗi của A-đam gây ra hoàn toàn không còn nữa.
”Låt din vilja ske” var nu de ord han sade i sin innerliga bön.
“Xin ý Cha được nênhiện là lời cầu khẩn của người ấy.
”Må Jehovas vilja ske
“Xin ý muốn của Đức Giê-hô-va được thực hiện
Han betonade att i vissa områden måste detta ske innan barnen lämnar Primär.
Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm.
Du hade aldrig låtit det ske.
Điều mà em sẽ không tha thứ.
2 Och på grund av de många tecken som givits visste de att Kristus måste ha kommit enligt profeternas ord. Och på grund av det som redan hade hänt visste de att allt ovillkorligen måste ske i enlighet med det som hade talats.
2 Và họ cũng biết rằng, nhất định Đấng Ky Tô đã giáng thế, vì có nhiều điềm triệu đã được ban ra đúng theo như lời các vị tiên tri nói; và cũng vì đã có nhiều việc xảy ra rồi nên họ biết rằng, mọi việc sẽ phải xảy ra đúng như lời đã được báo trước.
Guds ord förutsäger i Apostlagärningarna 24:15: ”Det skall ske en uppståndelse för både de rättfärdiga och de orättfärdiga.” (Johannes 5:28, 29)
Lời Đức Chúa Trời báo trước nơi Công-vụ 24:15: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.—Giăng 5:28, 29.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ske trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.