скейтборд trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ скейтборд trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ скейтборд trong Tiếng Nga.
Từ скейтборд trong Tiếng Nga có nghĩa là ván trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ скейтборд
ván trượt
Итан присоединился к нему, положив скейтборд на колени. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
Xem thêm ví dụ
Итан присоединился к нему, положив скейтборд на колени. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
Если словами «был там-то, делал то-то» можно отговориться от катания на скейтборде или на мотоцикле или от острого карри в буфете, то они не освобождают от обязанностей завета посвящать наше время, таланты и ресурсы работе Царства Божьего. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
( Звуки скейтбордов ) ( tiếng trượt ván ) |
Логан отказался, вскочил на свой скейтборд и укатил. Logan từ chối rồi nhảy lên ván trượt và lướt đi. |
А затем велосипед распадается на два скейтборда, врезающиеся в датчики. Và rồi chiếc xe nổ tung thành hai cái ván trượt -- đụng vào cảm biến của ta |
Он с другом катается на скейтборде. Nó đang trượt ván với các bạn |
А я решил, что это для скейтбордов. Tôi tưởng nó quy định cho dân trượt ván! |
В итоге подростки выиграли дело с этими доказательствами и смогли построить скейтборд-парк под автострадой. Cuối cùng, bọn trẻ đã thắng bằng chứng cớ đó và chúng có thể xây dựng công viên trượt ván của mình dưới đường cao tốc. |
Это бы объяснило убийство в стиле " мотоцикл против скейтборда ". Nó giải thích vụ giết người kiểu " mô tô đối đầu ván trượt ". |
В это время он был настолько беден, что не мог позволить себе не то что автомобиль, а даже велосипед, и поэтому, как средство передвижения, он использовал скейтборд. Tại thời điểm đó, anh nghèo tới mức không thể mua được một chiếc xe hơi hay thậm chí là một chiếc xe đạp, vì vậy, anh đã sử dụng một chiếc ván trượt như là một phương tiện đi lại. |
Сейчас мы покажем вам, что может делать этот скейтборд. Chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy những gì nó có thể làm. |
У меня собственная компания по производству скейтбордов. Tao có công ty làm ván trượt của riêng tao. |
Он все еще размышлял над ним, когда он вместе с Сэмом катался на скейтбордах после школы. Nó vẫn còn suy nghĩ về điều đó khi nó và Sam đi chơi trượt ván sau khi đi học về. |
Ты встанешь на скейтборд? Anh định lên ván trượt à? |
Про скейтборды и бассейны. Về ván trượt và hồ bơi. |
Какой скейтборд у твоего сына? Vậy con trai cô chơi ván trượt loại nào? |
Сэм спрыгнул со скейтборда и подошел к газону. Sam nhảy ra khỏi tấm ván trượt của nó và bước đến bãi cỏ. |
(Музыка) (Звуки скейтборда) (Музыка) (Аплодисменты) Вот, собственно, во что я превратил свою жизнь. (Tiếng nhạc) (Tiếng ván trượt)(Nhạc) (Tiếng vỗ tay) |
Я катался здесь на скейтборде.. Mình từng trượt ván quanh đây. |
Логан Мур, дитя распавшейся семьи, нашел покой и спасение в скейтборде. Logan Moore, đứa con của một gia đình tan vỡ tìm thấy niềm an ủi và cứu rỗi từ ván trượt. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ скейтборд trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.