skina upp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skina upp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skina upp trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skina upp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vui tươi lên, sáng lên, làm tươi tỉnh, làm rạng rỡ, rạng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skina upp

vui tươi lên

(brighten)

sáng lên

(brighten)

làm tươi tỉnh

(brighten)

làm rạng rỡ

(brighten)

rạng lên

(brighten)

Xem thêm ví dụ

Allt, som, skiner upp här.
Chỗ này cứ sáng bóng cả lên.
Den andra reaktionen är att de skiner upp och säger: "Det är precis dig jag vill prata med."
Một nhóm khác, mắt họ sáng lên, và nói "Chị là người tôi muốn nói chuyện."
Föreställ dig hur Elias ansikte skiner upp av glädje när han ser hur pojkens bröstkorg vidgar sig när han börjar andas.
Hãy hình dung niềm vui trên gương mặt Ê-li khi ông thấy ngực đứa trẻ bắt đầu phập phồng hơi thở.
Vilken glädje det var att få se letter, polacker, ester och tyskar skina upp när de såg Vakttornet och En Ny Värld (nu Vakna!)
Người Latvian, Ba Lan, Estonian, Đức—thật vui sướng biết bao khi thấy cặp mắt họ sáng rỡ khi họ thấy Tháp Canh hoặc Consolation (bây giờ là Awake!)
Nu skiner vi tillbaka upp mot dem.
Và giờ chúng ta đang tỏa sáng rọi lên đó.
VILKET nöje är det inte att efter dagar av regn vakna upp och se solen skina från en molnfri himmel!
SAU khi trời mưa mấy ngày liền, thật vui thích làm sao khi thức dậy và thấy mặt trời chiếu sáng trên bầu trời quang đãng!
Vi visar en film som förklarar mer, och de skiner upp.
Chúng tôi cho họ xem một DVD về chủ đề này, và gương mặt của họ bừng sáng lên.
Ett leende uppkommer genom en muskelsammandragning då ögonen skiner upp och mungiporna drar sig uppåt lite grann, vilket uttrycker tillfredsställelse.
Một nụ cười có được nhờ sự co thắt của cơ làm mắt sáng lên và hai mép miệng hơi cong lên biểu lộ sự vui thích.
Jag gick upp nio kilo av äkta, rena skinande muskler, Russell.
Bố đặt 20 pounds còn lại, trọn vẹn... Đánh vào tiền vệ dẫn đầu bằng sức mình, Russell.
Gravitationen drog samman moln av gas och hettade upp dem tills de första stjärnorna började skina den 10: e januari.
Trọng lực kéo các đám mây khí gas về với nhau và đốt nóng chúng cho tới khi những ngôi sao đầu tiên bừng sáng vào ngày 10 tháng 1.
Den uppe i toppen där är faktiskt en skinande laser som är avsedd att förblinda en person tillfälligt och förvirra dem.
Loại trên cùng bên phải thật ra là tia laze gây chói, chỉ để tạm thời làm ai đó mù và mất phương hướng.
Längst upp ritade hon två figurer och sedan bytte hon den svarta kritan mot en skinande gul krita och fyllde resten av papperet med ljus.
Ở góc bên trên, em vẽ hai hình dáng; và rồi, đổi cây bút chì màu đen lấy cây bút chì màu vàng chói, em tô trọn phần còn lại của trang giấy với ánh sáng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skina upp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved