skog trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skog trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skog trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skog trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là rừng, lâm, Rừng, Rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skog

rừng

noun (Ett vegetationssamhälle som domineras av träd och sly, vilka växer så tätt att trädtopparna överskuggar eller berör varandra, vilket leder till varierande grader av skugga på marken under träden.)

Vad gör han så långt in i skogen?
Một thằng nhóc thì làm gì ở trong rừng thế này chứ?

lâm

noun

Rừng

noun

En skog är blott träd, och träd är blott skog
Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ.

Rừng

Skogar och träd är utsökta gåvor från en kärleksfull Skapare.
Rừng và cây cối là một sự ban cho tuyệt hảo của Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương.

Xem thêm ví dụ

Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Mitt i skogen. "
Ngay giữa khu rừng.
Jag tillbringade hela dagen i min barndomsdröm, på vandring med björnen i skogen.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Mörkret kröp tillbaka över världens skogar.
Bóng tối lại tràn về những khu rừng.
Den skulle också vara modig och stark som ”ett lejon bland skogens djur”.
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
Oh herregud, hon kallade honom Skogs Ande!
Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng.
Jag lämnar av er vid skogens västra gräns.
Ta sẽ để hai ngươi ở bìa rừng Tây...
Den antänder skogens snår,
Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng,
Han bodde i skogen med stora träd.
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.
Skogen är den enda återstående delen av den jättelika skog som en gång täckte hela europeiska låglandet.
Đây là mảng duy nhất còn sót lại của một cánh rừng ngập mặn rộng lớn từng tồn tại dọc duyên hải thành phố.
4 Det här är vad som gäller för dråparen som flyr dit för att rädda sitt liv: Om han slår ihjäl någon oavsiktligt och tidigare inte hatade honom,+ 5 om han till exempel har gått ut i skogen tillsammans med någon för att samla ved och han svingar yxan för att fälla ett träd men yxhuvudet lossnar från skaftet och träffar den andre så att han dör, då ska han fly till en av dessa städer för att rädda sitt liv.
4 Đây là chỉ dẫn liên quan đến việc người ngộ sát có thể chạy đến một trong những thành đó hầu được sống: Khi người ấy vô tình đánh người khác mà trước đó không có thù hằn gì,+ 5 chẳng hạn như khi đi với người khác vào rừng lấy gỗ, người ấy vung rìu chặt cây nhưng lưỡi rìu văng khỏi cán trúng người kia và gây thiệt mạng, thì người ngộ sát phải chạy đến một trong những thành đó để được sống.
Men när farfar grävde genom skogens marklager blev jag fascinerad av rötterna och under det fanns, som jag sen fick veta, det vita mycelet och därunder fanns de röda och gula minerallagren.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
De växer oftast i lunder, och med tiden kan lunder bli skogar.
Chúng hầu như luôn luôn nhóm lại thành lùm cây, và cuối cùng, lùm cây có thể trở thành khu rừng.
Över hav med monster och skogar med demoner färdades vi.
Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ
Det är därför det ofta är så i förhandlingar, när det går tungt, att folk tar en promenad i skogen.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
Dessa religiösa ynkryggar släpade sedan in henne i en närbelägen skog och sköt henne.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
När marken ännu inte var helt täckt, och igen i slutet av vintern, när Snön var smält på min södra sluttning och om mina trä- högen kom rapphöns ut i skogen morgon och kväll för att föda där.
Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có.
Är de i skogen?
Chúng có trong rừng không?
Skogen ger oss mycket, här.
Khu rừng cho nhiều thứ lắm.
Sedan dess, har vi gjort 75 sådana skogar i 25 städer runt om i världen.
Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới.
I kontrast till detta har vårt ”civiliserade” levnadssätt lett till förorening av luft och vatten, avverkning av skogarna, överbefolkning och undernäring för stora delar av befolkningen.
Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu.
Jag var i skogen med en grupp och föste boskap.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
Det är inte vår sak att springa omkring som åsnor efter vilsegångna människovarelser i vår skog!""
Việc của chúng ta không phải là chạy loăng quăng như những con lừa theo đuôi những con người đi lạc vào rừng!
In i vår skog, till kungen sen
Vào trong rừng để gặp đức vua...
Jag ber er att inte tala om vad vi såg i skogen idag.
Tao yêu cầu tụi bây không hó hé chuyện hồi nãy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skog trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.