скоростной поезд trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ скоростной поезд trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ скоростной поезд trong Tiếng Nga.

Từ скоростной поезд trong Tiếng Nga có các nghĩa là Đường sắt cao tốc, TGV, shinkansen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ скоростной поезд

Đường sắt cao tốc

TGV

shinkansen

Xem thêm ví dụ

Arlanda Express — скоростной пригородный поезд, связывающий аэропорт Arlanda с Центральным вокзалом Стокгольма.
Đường sắt kết nối sân bay Arlanda Express chạy giữa sân bay Arlanda và trung tâm Stockholm.
На этой карте размещены все виды транспорта: скоростной транспорт, автобусы, поезда, трамваи и т. д.
Trong bản đồ này, tôi là bao gồm mỗi hình thức vận tải, vận tải nhanh, xe buýt, DART, xe điện và các thứ.
А я был другим придурком, который поспорил, что он не обгонит скоростной поезд.
Và chú cũng là 1 thằng bựa khi thách nó thắng chuyến tàu lúc 5h15.
Я проводила его и скоростным поездом отправилась домой сама, молясь, чтобы он перенес дорогу.
Tôi tiễn anh đi và tôi về bằng xe lửa tốc hành, cầu xin cho anh được sống sót.
Мы с осторожным оптимизмом надеемся, что он будет быстрее, чем самый быстрый скоростной поезд в мире, даже на участке в 13 километров.
Do vậy chúng tôi lạc quan một cách thận trọng chúng tôi sẽ có thể đi nhanh hơn cả tàu siêu tốc nhanh nhất thế giới ngay cả trong một dải dài 8 dặm.
Эти Свидетели Иеговы добираются до мест христианских встреч всевозможными видами транспорта: на скоростных поездах и на ослах, в переполненном метро и на грузовиках.
Những Nhân Chứng này của Đức Giê-hô-va đến đó bằng nhiều phương tiện chuyên chở—từ xe lửa cao tốc đến những con lừa, từ những toa xe điện ngầm đông nghẹt hành khách đến xe tải.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ скоростной поезд trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.