sköt om dig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sköt om dig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sköt om dig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sköt om dig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cơm muối, sống lâu, chăm sóc, quan tâm, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sköt om dig
cơm muối
|
sống lâu
|
chăm sóc(take care) |
quan tâm
|
cẩn thận(take care) |
Xem thêm ví dụ
Sköt om dig, Freddy. Bảo trọng nhé, Freddy. |
Sköt om dig, raring. Đi an toàn nhé, con yêu. |
Sköt om dig. Bảo trọng |
Sköt om dig, Mike. Bảo trọng, Mike. |
Sköt om dig, mr Randolph. Giữ sức khỏe nhé, ông Randolph. |
Sköt om dig. Bảo trọng. |
Sköt om dig. Hãy bảo trọng. |
Vad jag ska göra för att sköta om dig väl. Em sẽ phải làm gì để chăm sóc tốt cho anh. |
Sköt om dig, Danny. Bảo trọng, Danny. |
Sköt om dig. Tự chăm sóc cho bản thân nhé. |
Sköt därför om ditt blodomlopp, så kommer det att sköta om dig. Vậy hãy chăm sóc hệ tuần hoàn của bạn, rồi nó sẽ chăm sóc bạn. |
Sköt om dig, Emily. Giữ sức khỏe, Emily. |
Om det här är farväl, så sköt om dig. Nếu đây là lời từ biệt, hãy bảo trọng. |
Sköt om dig, Annie. Tự bảo trọng nhé, Annie. |
Sköt om dig, John. Bảo trọng, John. |
Sköt om dig. Bảo trọng nhé! |
Sköt om dig. Ông quá quan tâm tới bản thân đó. |
Sköt om dig. Bảo trọng, nghe chưa? |
Sköt om dig, grabben. Nhớ nên người nhé, nhóc con. |
Om du sköter dig kan du nå hur långt som helst. Nếu tiếp tục làm tốt, tương lai rất rộng mở. |
Det såg ut som om du sköt när jag såg dig. Trông giống như anh đang bắn khi tôi thấy anh. |
Jag anställde dig för att sköta om den och det gjorde du utmärkt. Tôi đã thuê cô làm chuyện đó và cô đã làm rất tốt... |
Men det är dags att bestämma dig för om det är du som ska sköta bestämmandet. Nhưng đã đến lúc phải đưa ra quyết định rồi nếu anh là người được giao trọng trách đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sköt om dig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.