skräddarsy trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skräddarsy trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skräddarsy trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skräddarsy trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là may, khâu, lắp, tùy chỉnh, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skräddarsy

may

(tailor)

khâu

lắp

(fit)

tùy chỉnh

(customise)

may khâu

Xem thêm ví dụ

Skräddarsy den till det mänskliga sinnets mått.
Điều chính nó trong giới hạn của con người.
Skräddarsy sedan inledningen efter deras behov.
Hãy điều chỉnh phần nhập đề sao cho phù hợp với nhu cầu của họ.
2 Förberedelse nödvändig: För att kunna väcka intresse för vårt budskap behöver vi skräddarsy våra inledningar, så att de riktar sig till den besökte personligen och berör hans problem och bekymmer, och sedan visa att Rikets budskap kan hjälpa honom som individ.
2 Cần chuẩn bị trước: Muốn làm cho người khác chú ý đến thông điệp của chúng ta, chúng ta cần phải ứng biến lời nhập đề khiến cho người nghe cảm thấy có liên can đến mình, đến những sự quan tâm của mình và cho họ thấy thông điệp Nước Trời sẽ giúp ích cho chính họ.
I hemmet skräddarsys sanningens hela vapenrustning för att passa varje barns personliga egenskaper.
Trong nhà, trọn bộ áo giáp của lẽ thật sẽ thích nghi với cá tính của mỗi đứa trẻ.
Människor vill skräddarsy sina liv.
Người ta muốn điều chỉnh cuộc sống theo ý mình.
Skräddarsy informationen för församlingens distrikt.
Điều chỉnh thông tin cho phù hợp với khu vực địa phương.
Detta även om du är utloggad, en ingenjör berättade för mig att det finns 57 signaler som Google tittar på -- allt i från vilken typ av dator du använder till vilken webbläsare du använder till vart du är lokaliserad -- detta används för att skräddarsy just dina sökresultat.
Thậm chí nếu bạn đã đăng xuất, 1 kĩ sư đã nói với tôi, có tới 57 dấu hiệu để Google quan sát -- từ loại máy tính mà bạn đang dùng, trình duyệt bạn sử dụng cho tới vị trí của bạn -- họ đã sử dụng chúng để điều chỉnh các kết quả tìm kiếm cho phù hợp với cá nhân bạn.
Paneldeltagare talade om hur andlig förberedelse låter ledarna inrikta sig på den enskilde, skräddarsy aktiviteter, lektioner och uppdrag så att deras behov uppfylls.
Các thành viên trong nhóm hội luận bàn thảo về cách chuẩn bị phần thuộc linh cho phép những người lãnh đạo tập trung vào các cá nhân, thích nghi với các sinh hoạt, bài học và những công việc chỉ định để đáp ứng với nhu cầu của họ.
Skräddarsy framställningen efter var och en personligen.
Hãy cân nhắc lời ăn tiếng nói tùy theo người mình sẽ viếng thăm.
Det är det som är bra med material från vardagen, det är väldigt lätt att skräddarsy med papper och tyg.
Đó là cái hay của việc dùng vật liệu ngày thường; nó rất dễ để điều chỉnh khi dùng giấy và vải.
Ni har förmånen att få rådgöra i enighet med prästadömsledare för att planera ett skydd mot och en tillflykt undan dessa stormar, och för att skräddarsy ett hjälpprogram för ert folks särskilda behov.
Các chị em có được đặc ân để bàn bạc trong tình đoàn kết với các vị lãnh đạo chức tư tế để hoạch định sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi những cơn bão tố đó và vạch ra một nỗ lực cứu giúp cho các nhu cầu cụ thể của các tín hữu của các chị em.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skräddarsy trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.