skriftligt intyg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skriftligt intyg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skriftligt intyg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skriftligt intyg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chứng thư, chứng nhận, cấp văn bằng, bằng, văn bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skriftligt intyg
chứng thư(certificate) |
chứng nhận(certificate) |
cấp văn bằng(certificate) |
bằng(certificate) |
văn bằng(certificate) |
Xem thêm ví dụ
Några bibelskribenter intygade att andras skrifter var trovärdiga och inspirerade av Gud. Một số người viết Kinh Thánh xác nhận những người viết khác cũng được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
(Johannes 17:17) Och den trogne aposteln Paulus intygade: ”Hela Skriften är inspirerad av Gud och nyttig till undervisning, till tillrättavisning, till korrigering.” (2 Timoteus 3:16) Ông Phao-lô, một sứ đồ trung thành của ngài, cũng xác nhận: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị”.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
b) Vad intygade sir Frederic Kenyon om texten i de grekiska skrifterna? b) Sir Frederic Kenyon chứng nhận gì về văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp? |
Varje lag, varje befallning, varje löfte, varje sanning och varje punkt som berör människans bestämmelse, från Första Mosebok till Johannes Uppenbarelse, där skrifternas renhet förblivit obesudlad av människors dårskap ... intygar det faktum att detta dokument är en återgivning av uppteckningar i den eviga världen. Mỗi luật pháp, mỗi lệnh truyền, mỗi lời hứa, mỗi lẽ thật, và mỗi điểm đều tác động đến vận số của con người, từ sách Sáng Thê Ký đến sách Khải Huyền, nơi mà sự thanh khiết của thánh thư vẫn không bị sự rồ dại của loài người làm cho ô uế, ... chứng kiến sự kiện rằng văn kiện đó là phần ghi chép từ những biên sử của thế giới vĩnh cửu. |
Efter att ha intygat skriftligen att Joseph Smiths översättning av tecknen var korrekt, rev professor Anthon sönder sitt intyg då Martin Harris sade att plåtarna hade kommit fram genom en uppenbarelse. Sau khi tuyên bố và chứng nhận bằng văn bản rằng bản dịch của Joseph Smith về những chữ đó là chính xác, Giáo sư Anthon xé tờ giấy chứng nhận của ông về bản dịch khi ông được cho biết về cách thức kỳ diệu để nhận được các bảng khắc. |
4 Och kanske kan en kommitté utses att utröna detta och skriva ned uttalanden och edliga intyg och även att samla ihop de ärekränkande skrifter som är i omlopp, 4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành; |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skriftligt intyg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.