skydd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skydd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skydd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skydd trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skydd

nắp

noun

Koffertfisken har därför en utmärkt styrförmåga och ett rejält skydd mot skador.
Như vậy, cá nắp hòm di chuyển cách nhanh nhẹn và được bảo vệ khỏi bị chấn thương.

Xem thêm ví dụ

Skydda din familj mot nedbrytande inflytanden (Vem kommer att undervisa dina barn?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
(5 Moseboken 23:12–14) Det var säkert besvärligt att följa dem med tanke på hur stort lägret var, men det var ett bra skydd mot sjukdomar som tyfus och kolera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Lysande, där är den där distansen jag pratade om - -föreställningen som skyddar dig från ditt arbete.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Hur kan den andliga vapenrustning som beskrivs i Efesierna 6:11–18 skydda oss?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
13 Det kunde helt visst inte ha funnits något starkare skäl att använda ett svärd än att skydda Guds Son!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Pre-dreadnoughts var byggda av stål och skyddades av härdat stålpansar och dess huvudbatteri bestod av mycket tunga artilleripjäser i kanontorn stödda av en eller flera sekundära batterier av lättare vapen.
Được chế tạo bằng thép và có lớp vỏ giáp bảo vệ làm bằng thép tôi, thiết giáp hạm tiền-dreadnought mang một dàn hỏa lực chính bao gồm pháo hạng nặng bố trí trên những tháp pháo xoay, được hỗ trợ bởi một hoặc nhiều dàn pháo hạng hai nhẹ hơn.
Det gör att fågeln inte bara skyddas mot extrem kyla utan också att farten kan fördubblas eller tredubblas.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
I stället för att betrakta det växande embryot som främmande vävnad och driva ut det, ger den embryot näring och skydd tills det har utvecklats till ett färdigt litet barn.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
(Predikaren 9:11) Pengar är ”till skydd”, och genom god planering kan man ofta förhindra umbäranden.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
I ett blogginlägg meddelade Google for Work att de erbjuder starka avtalsåtaganden för att skydda kundernas information och att de inte visar reklam eller går igenom kunduppgifter i marknadsföringssyfte.
Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo.
(Job 1:13—15) Det fanns inte längre någon häck eller något skydd runt Jobs egendom.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
Skyddar mig, antar jag.
Ta cho là để bảo vệ ta.
Ett hiv-test kan också vara ett skydd för den oskyldiga parten vid äktenskapsbrott.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Han kan skydda mig som mina vänner.
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
Han ägnade sig åt meditation och samlade skulpturer av Buddha i tron att de skulle skydda honom.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
b) Hur kan vi hålla detta skydd i fullgott skick?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
Mina studenter sade att jag verkligen borde överväga att skaffa mig skydd av något slag.
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.
Stängslet var till för att skydda dig och ändå bröt du dig igenom det och har ätit så mycket vete att ditt liv är i fara.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
Vi måste skydda honom.
Chúng ta sẽ bảo vệ nó.
Jag tog boken för att skydda den mot plundrarna.
Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệkhỏi bọn cướp.
Hur är det till skydd för oss, även om vi känner sanningen, att studera regelbundet, meditera över bibelns sanning och vara närvarande vid möten?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Nån de vill skydda från allt ont.
Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương.
b) Varför sa Boas att Rut hade sökt skydd under Jehovas vingar?
(b) Tại sao Bô-ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va?
2 Och när nu lamaniterna såg detta blev de förskräckta, och de övergav sin plan att tåga in i landet norrut och drog sig tillbaka med hela sin här till staden Mulek och sökte skydd i sina befästningar.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
Må Valars nåd skydda dig!
Mong ơn phước Valar che chở cho anh

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skydd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.