slå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slå trong Tiếng Thụy Điển.

Từ slå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đánh, đập, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slå

đánh

verb

Nu ser det ut som att någon slagit honom med ett slagträ.
Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.

đập

verb

Antingen slår jag ihjäl er, eller så berättar ni var den är.
Tao có thể đập mày đến chết hoặc hai là mày nói tao chỗ cất nó.

thắng

verb noun

Så folk som ser på och tror att jag inte ska förlora slår vad vid sidan om.
Những người đang xem và nghĩ là tôi sẽ thắng sẽ đặt cược.

Xem thêm ví dụ

Ska vi slå in den, Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Jehovas vittnen finner stor glädje i att få hjälpa mottagliga individer, men de inser dock att det endast är ett fåtal människor som kommer att slå in på livets väg.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
(Ordspråksboken 15:23) Om vi kommer fram till att det vi tänker säga är negativt eller olämpligt, låt oss då slå bort det ur tankarna.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
Jag hoppades att du skulle slå Toby.
Tôi đã hy vọng anh đánh thắng Toby.
Skulle jag behöva hjälp för att slå en hare?
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao?
16 Rättvisan ska slå sig ner i vildmarken,
16 Bấy giờ, công lý sẽ ngự giữa hoang mạc,
År 1922, när han var 23 år, gifte han sig med Winnie, en söt ung flicka från Texas, och började planera att slå sig till ro och bilda familj.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Jag kan ju slå ihjäl mig.
Đang leo thì gặp các cụ lúc nào không biết.
Slå er ner.
Anh hãy thoải mái một chút.
Slå upp sidan 187 och läs paragraf 9.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
”Du kanske råkar slå sönder något, fast det inte alls var meningen.
“Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó.
De tänker inte slå in på den farliga kurs som de judar hade gjort, om vilka Paulus sade att de ”utbytte Guds sanning mot lögnen”. — Romarna 1:25.
Họ không muốn mắc phải lối xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
När den stunden kommer, får jag väl slå det ur dig. Och det ska nog gå, det också.
Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu.
Förutom tro på Jesus Kristus och omvändelse gör prästadömets förrättningar att vi kan slå in på den väg som leder till evigt liv.
Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Hur hjälpte den osjälviska kärlek, som du bevittnade, dig att slå fast vilken som var den rätta religionen?
Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật?
Vårt jobb är att slå hål... i den tyska frontlinjen här... och köra fort som helvete upp för vägen... och möta varje fallskärms division på vår väg upp.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Slå dig ner.
Anh ngồi đi!
Slå ner en gammal tant bara för att hon står i vägen för dörren?
Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra?
Plötsligt hör du Gideons följe på 100 man stöta i sina basuner, och du ser dem slå sönder de stora vattenkrukor som de har burit på.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
35 På Jehovas befallning sa en av profetsönerna*+ till en annan: ”Slå mig!”
35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”.
Läs gärna vad de säger, svara på frågorna och slå upp bibelställena.
Sau đó, hãy tự xét mình bằng những câu hỏi kế bên, và tra xem những câu Kinh Thánh được viện dẫn.
För att hålla hastigheten i luften... måste en svala slå med vingarna 43 gånger per sekund, eller hur?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Jag måste slå av huvudmotorn.
Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính.
Du kan till exempel slå upp sidorna 110 och 111 i boken ”Hela Skriften är inspirerad av Gud och nyttig”.
Thí dụ, bạn có thể tra sách mỏng “Cả Kinh-thánh”—Xác thực và hữu ích (2 Sử-ký–Ê-sai), trang 22-24.
(För att hjälpa eleverna besvara frågan skulle du kunna be dem slå upp två eller tre avsnitt i häftet Vägledning för de unga.
(Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.