сланцы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сланцы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сланцы trong Tiếng Nga.

Từ сланцы trong Tiếng Nga có các nghĩa là dép, dép tông, Đá phiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сланцы

dép

noun

dép tông

noun

Đá phiến

существительное pluralia tantum (Горные породы, с параллельным расположением низкотемпературных минералов, входящих в их состав)

Вы слышали о сланцах Ютика или о процессе гидравлического разрыва пласта?
Anh có từng nghe nói đá phiến dầu hoặc quá trình nhiệt phân?

Xem thêm ví dụ

На одном из таких кусков сланца записан весь 16-й Псалом.
Một đá phiến có ghi toàn bộ bài Thi-thiên số 16.
И, мистер Лао из ПетроЧайна, вам будут предоставлены месторождения сланца
Và ông Lao của PetroChina, ông sẽ có hợp đồng thuê vùng đá phiến sét của chúng tôi.
" Напишите, что вниз, ́Король сказал жюри, и жюри с нетерпением записал все три даты на их сланцы, а затем добавил их, и снижение ответа на шиллингов и пенсов.
Viết mà xuống, nhà vua nói cho bồi thẩm đoàn, và ban giám khảo háo hức đã viết xuống tất cả các ba ngày thảo phí chung cư của họ, và sau đó thêm chúng lên, và giảm câu trả lời cho shilling và pence.
Алиса могла видеть, так же как если бы она была оглядкой, что все присяжные писали вниз " глупости! на их сланцев, и она может даже сделать, что один из них не знают, как заклинание " глупым ", и что он должен был спросить у его соседа, чтобы сказать ему.
Alice có thể nhìn thấy, cũng như nếu cô ấy nhìn qua vai của họ, rằng tất cả các Hội thẩm đã viết ra những điều ngu ngốc! " trên thảo phí chung cư của họ, và cô ấy thậm chí có thể làm cho ra rằng một trong số họ không biết làm thế nào để lỗi chính tả ngu ngốc, " và rằng ông đã hỏi hàng xóm của mình để nói cho anh ta.
Мы поняли, что можем разрабатывать материнские породы, которыми были угленосные сланцы в котловинах.
Chúng tôi nhận ra rằng ta có thể sự dụng nguồn đá, đó là những khối đá phiến sét cacbon trong lưu vực.
Эти части Священного Писания на обычном сланце свидетельствуют о том, что в то время простые люди читали и переписывали Слово Бога.
Các câu Kinh Thánh được ghi trên đá phiến thông thường chứng tỏ rằng người dân thời đó cũng đọc và sao chép Lời Đức Chúa Trời.
Как только присяжные немного оправились от шока быть расстроенным, и их сланцев и карандаши были найдены и возвращены к ним, они приступили к работе очень старательно выписывать истории аварии, все, кроме Lizard, который, казалось, слишком много преодолеть, чтобы сделать что- нибудь, но сидеть с открытым ртом, глядя в потолок суд.
Ngay sau khi ban giám khảo đã có một chút hồi phục từ cú sốc bị khó chịu, và phí chung cư và bút chì đã được tìm thấy và giao lại cho họ, họ làm việc rất siêng năng để viết ra một lịch sử của tai nạn, trừ tất cả các Lizard, dường như quá nhiều vượt qua để làm bất cứ điều gì, nhưng ngồi với miệng của nó mở, nhìn lên mái nhà của tòa án.
В кристаллических сланцах гранаты (главным образом альмандин) являются породообразующими минералами (слюдяно-гранатовые и другие сланцы).
Trong đá phiến kết tinh, granat (chủ yếu là almandin) là khoáng vật tạo đá (mica-granat và các dạng đá phiến khác).
Кусок сланца с библейским текстом на одном из диалектов латинского языка. VI век
Một đá phiến có câu Kinh Thánh trong tiếng thổ ngữ La-tinh, thế kỷ thứ sáu CN
То же самое с разработкой битуминозного песчаника и углистого сланца.
Phát triển cát chứa dầu và than đá phiến cũng tương tự như vậy.
Древнейшие документы на этом латинском диалекте известны как Вестготские сланцы, поскольку они были написаны на кусках сланца.
Các văn bản cổ nhất trong thổ ngữ tiếng La-tinh này được biết đến với tên Visigothic slates vì chúng được viết trên những miếng đá phiến.
Единственный известный в настоящее время ископаемый экземпляр дарвиния, получивший условное имя Ида, был обнаружен в 1984 году в заброшенном карьере для добычи сланца вблизи деревни Мессель, в 35 км к юго-востоку от Франкфурта-на-Майне (Германия).
Mẫu hóa thạch duy nhất được biết đến, được gọi là Ida, được phát hiện vào năm 1983 tại hố Messel, một mỏ đá bỏ hoang gần làng Messel, (Landkreis Darmstadt-Dieburg, Hesse) khoảng 35 km (22 dặm) về phía đông nam của Frankfurt am Main, Nước Đức.
Жюри все записал на свой сланцы, " Она не верит, есть атома в ней смысл ", но никто из них не попытался объяснить бумаги.
Ban giám khảo đã viết xuống trên thảo phí chung cư của họ, " Cô ấy không tin rằng có một nguyên tử ý nghĩa của nó, nhưng không ai trong số họ đã cố gắng giải thích các giấy.
Вода течет по твердому верхнему слою доломитовых известняков, под которым лежат слои мягкого песчаника и глинистых сланцев.
Nước chảy qua lớp đá vôi đolomít cứng ở trên cùng và lớp đá này nằm trên những lớp sa thạch và đá phiến sét mềm.
Вы слышали о сланцах Ютика или о процессе гидравлического разрыва пласта?
Anh có từng nghe nói đá phiến dầu hoặc quá trình nhiệt phân?
Двенадцать присяжных заседателей были письменно очень деловито на сланцев.
Mười hai thành viên bồi thẩm đoàn đã được tất cả các văn bản rất bận rộn trên thảo phí chung cư.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сланцы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.