Славяне trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Славяне trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Славяне trong Tiếng Nga.
Từ Славяне trong Tiếng Nga có nghĩa là người Slav. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Славяне
người Slav
|
Xem thêm ví dụ
Чехи, словаки, поляки и южные славяне создали свои национально-патриотические комитеты. Người Séc, Slovakia, Silesi và Ba Lan cùng là các dân tộc Tây Slav. |
В первом тысячелетии славяне вступали в контакт с другими этническими группами, перемещавшимися по Восточноевропейской равнине в период великого переселения народов. Trong thiên niên kỷ thứ nhất sau Công nguyên, những người định cư Slav có khả năng đã tiếp xúc với các nhóm dân tộc khác di chuyển qua Đồng bằng Đông Âu trong Thời kỳ Di cư. |
Известно, что такое славяне. Thủ phủ là Slawi. |
Восточные славяне двумя потоками наводнили Восточную Европу. Người Đông Slav đã tràn vào Đông Âu qua hai dòng di cư. |
В одной книге также говорится: «Нетрудно предположить, что [Кириллу] в первую очередь помогали славяне, имевшие греческое образование. Hơn nữa, sách The Cambridge Medieval History ghi: “Rất có thể là [Cyril] cũng nhờ những người khác phụ ông. Nhất định họ phải là những người gốc Slav có nền học vấn Hy Lạp. |
Непрестанная пропаганда расизма в нацистской Германии побудила некоторых людей оправдывать – и даже прославлять – жестокости по отношению к евреям и славянам. Tại Đức quốc xã, những lời tuyên truyền kỳ thị chủng tộc thường xuyên đã khiến một số người bào chữa—và ngay cả ca ngợi—những sự dã man đối với dân Do Thái và dân Xla-vơ (Slavs). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Славяне trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.