slöa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slöa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slöa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ slöa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lang thang, đi lang thang, la cà, ở lại, lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slöa
lang thang(lounging) |
đi lang thang
|
la cà(loiter) |
ở lại(tarry) |
lưu lại(tarry) |
Xem thêm ví dụ
Ibland verkar de lata och slöa, men de kan förflytta sig med förvånande hastighet. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
Kanhända var det därför som Paulus varnade hebréerna för faran att ”bli tröga”, eller slöa, när det gällde sådana ting. — Hebréerna 6:12. Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
Ingen av dess medlemmar tillsammans med deras över tre miljoner följeslagare — som har hoppet om att få överleva slutet på denna tingens ordning och få evigt liv på jorden — får någonsin slöa till när det gäller att predika de goda nyheterna om Guds rike och att varna för det kommande verkställandet av hans dom. Tất cả những người này, cùng với hơn ba triệu bạn đồng hành của họ có hy vọng sống sót trong ngày kết liễu hệ thống này và nhận sự sống đời đời trên đất, không bao giờ nên chậm trễ rao giảng tin mừng về Nước Trời và cảnh cáo trước về ngày phán xét sắp đến của Ngài. |
Vi ska lära oss vår plikt av Herren och sedan ska vi verka med all flit — aldrig vara slöa eller lata. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
Somliga intog i förväg måltider vid vilka de åt eller drack för mycket, vilket gjorde att de blev slöa och dåsiga och avtrubbade i sina sinnen, så att de inte kunde ”urskilja kroppen”, dvs. Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa. |
Men vi bör aldrig resonera som så att detta ger oss en legitim ursäkt att slöa till eller kanske rentav att handla orätt. Tuy nhiên, chúng ta không bao giờ nên lý luận rằng đây là một lý do chính đáng để chúng ta chểnh mảng hoặc có lẽ ngay cả phạm tội. |
Motstå därför varje tendens till att slöa till i ditt enskilda studium. Vậy hãy kháng cự lại bất cứ khuynh hướng nào nhằm sao lãng sự học hỏi cá nhân. |
Eller också kanske han använder sina begränsningar som en ursäkt för att ta det lite lugnare eller slöa till. Hoặc người đó có thể dùng những giới hạn của mình làm lý do để giảm bớt hoạt động hoặc làm việc kém hăng hái. |
Tränaren förmanade oss att inte slöa till när vi hade chans att göra mäl. Khi huấn luyện viên đang nói... về chuyện không nên bỏ lỡ cơ hội ghi bàn... |
Under den tidigare delen av 1900-talet ansågs djuren av vetenskapsamhället vara slöa och ointelligenta, kallblodiga djur. Suốt nửa đầu của thế kỷ XX, hầu hết cộng đồng khoa học tin rằng khủng long là động vật máu lạnh chậm chạp, không thông minh. |
Det tragiska med den här sjukdomen är att det kan ta flera år innan man ställer rätt diagnos, samtidigt som de som drabbas av den betraktas som lata, slöa eller underliga. Vấn đề ở những người có rối loạn này là thường phải mất nhiều năm mới chẩn đoán được, do đó, họ hay bị cho là lười biếng, kém thông minh hoặc không bình thường. |
Han har gjort våra motståndares vapen slöa och trubbiga. Đức Giê-hô-va đã vô hiệu hóa vũ khí của những kẻ chống đối. |
Han försökte trycka upp sin slöa kuk i en hora. Đang cố tính phong vào em điếm. |
I ärlighetens namn införs regler ofta för att tjänstemän tidigare har varit slöa och låtit något barn vara kvar i ett opassande hem. Và, để công bằng, các điều luật thường được áp dụng bởi vì các nhà chức trách trước đã lơi lỏng và họ để một đứa trẻ quay trở lại căn nhà cậu đã bị bạo hành. |
Han säger att vi gör knivarna slöa. Anh ta nói ta sẽ làm cùn mất cái dao kìa. |
(Hebréerna 10:36–38) Det är nu inte tid att slöa till eller att låta sig snärjas av det materialistiska och nöjesgalna levnadssättet i Satans värld. (Hê-bơ-rơ 10:36-38) Đây không phải là lúc để lơ là, hoặc mắc bẫy mà rơi vào lối sống duy vật, lạc thú cuồng loạn trong thế gian của Sa-tan. |
Hövding Slöa Kniven är på krigsstigen. Tù trưởng Dao Cùn lại nổi loạn. |
Men vi bör aldrig låta materialism, rekreation eller bristande intresse få oss att komma oförberedda eller slöa till mötena eller göra det oregelbundet. — Lukas 8:14. Nhưng chớ bao giờ nên để cho vật chất, sự giải trí hoặc sự lơ là khiến chúng ta thụ động tại các buổi họp, đi họp mà không chuẩn bị hoặc đi họp thất thường (Lu-ca 8:14). |
11 Vi kan inte, vare sig vi är nydöpta eller har varit verksamma tillsammans med Jehovas organisation i årtionden, slöa till i vår strävan att behaga honom. 11 Dù chúng ta là một người mới chịu phép báp-têm hay đã hoạt động với tổ chức của Đức Giê-hô-va hàng mấy chục năm rồi, chúng ta cũng không thể lùi bước trong sự cố gắng làm hài lòng Ngài. |
Varför kan somliga slöa till i sitt enskilda studium? Tại sao một số người sao lãng việc học hỏi cá nhân? |
Om vi skulle slöa till, skulle vårt hopp om Riket kunna försvagas, och vi skulle kunna ryckas med av ”livets bekymmer och rikedom och njutningar” och inte bringa något ”till fulländning”. Nếu chúng ta chùng bước, niềm hy vọng về Nước Trời của chúng ta có thể bị yếu đi và chúng ta có thể bị lạc hướng bởi “sự lo-lắng, giàu-sang, sung-sướng đời nầy... đến nỗi không sanh trái nào được chín” (Lu-ca 8:14). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slöa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.