sluta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sluta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sluta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dừng lại, đứng lại, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sluta
dừng lạiverb Hon kommer inte att sluta, innan du är fast. Cô ấy sẽ không dừng lại cho đến khi cô ta tóm được anh. |
đứng lạiverb |
bỏverb Den som talade om att vi måste sluta döma. Anh chàng vừa nói rằng hãy bỏ qua sự phán xét. |
Xem thêm ví dụ
En komplimang, så slutar du anstränga dig. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
8 Genom sin ende herde, Jesus Kristus, sluter Jehova ett ”fridsförbund” med sina välfödda får. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Jag vet hur den här kommer att sluta. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Konferensen är nu slut. Giờ đây đại hội kết thúc. |
De sista dagarna är snart slut! Ngày sau rốt sắp chấm dứt! |
Hon förstod naturligtvis inte varför jag grät, men i det ögonblicket bestämde jag mig för att sluta tycka synd om mig själv och gräva ner mig i negativa tankar. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Uthers styre står inför ett slut. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. |
När tänker slutar lögnerna? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
14 Mina älskade, eftersom det är detta ni ser fram emot behöver ni göra allt ni kan för att slutligen stå fläckfria och rena i Guds ögon och ha frid. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Ig, sluta nu. Ig, thôi nào. |
Men jag minns hur det slutade. Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào. |
Att komma till denna insikt är det slutliga målet för alla Guds barn på jorden. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Sluta sova. Thôi đừng ngủ nữa. |
Talets slut är när talaren lämnar podiet. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Om det finns några overksamma som ännu inte har fått ett herdebesök, bör de äldste ordna med detta i god tid före april månads slut. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Till slut kunde vi inte ens handla på kredit, för vi visste inte om betalningen skulle gå igenom. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Jag trodde du hade slutat. Nash, tôi tưởng cậu bỏ học rồi |
Så här sade Jesus till dem som hade samlats för att lyssna till honom: ”Sluta upp med att vara bekymrade för er själ i fråga om vad ni skall äta eller vad ni skall dricka, eller för er kropp i fråga om vad ni skall ha på er. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Jag borde slutat för länge sen. Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
Slut på bränsle. Hết nhiên liệu luôn. |
Slutligen bosatte de sig i staden Sodom. Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở. |
1, 2. a) Hur kommer den nuvarande onda världsordningen att få sitt slut? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
”Sluta upp med att döma” “Đừng đoán-xét ai” |
I en anda av omvändelse, med en uppriktig önskan om rättfärdighet, sluter vi förbund att vi är villiga att ta på oss Kristi namn, minnas honom och hålla hans bud så att vi alltid kan ha hans Ande hos oss. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.