snabbköp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snabbköp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snabbköp trong Tiếng Thụy Điển.
Từ snabbköp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là siêu thị, Siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snabbköp
siêu thịnoun Det är som smisk på rumpan i snabbköpet. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Siêu thị
Det är som smisk på rumpan i snabbköpet. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Xem thêm ví dụ
En dag i ett snabbköp råkade Ella höra ett samtal inom en rysktalande familj, som också nyligen hade flyttat till Israel. Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
Margaritha tycker om att vittna för människor vid ett stort snabbköp här intill, och församlingen har kärleksfullt reserverat distrikt åt oss nära vårt hem, vilket gör det lättare för oss att predika efter vad vår hälsa tillåter. Margaritha vui thích rao giảng ở một siêu thị gần đó, và hội thánh tử tế dành riêng cho chúng tôi một khu vực rao giảng gần nhà, khiến chúng tôi dễ dàng rao giảng tùy theo sức khỏe mình cho phép. |
En änka fann att hon kunde brista i gråt, när hon handlade på ett snabbköp (något som hon ofta hade gjort tillsammans med sin man), i synnerhet när hon av gammal vana sträckte sig efter sådana matvaror som hennes man hade tyckt om. Một góa phụ trước đây thường cùng chồng đi siêu thị thấy mình dễ bật khóc khi làm việc này một mình, nhất là khi theo quán tính chị với lấy những món đồ mà chồng yêu thích. |
PAUL och Mary hade hand om ett stort snabbköp i ett fattigt afrikanskt samhälle. ÔNG PAUL và bà Mary trông nom một siêu thị tại một cộng đồng nghèo ở Phi Châu. |
För några år sedan stod jag i kassakön i mitt lokala snabbköp. Cách đây vài năm, tôi đang đứng sắp hàng để mua đồ tại một cửa hàng tạp hóa địa phương. |
Vi har ju inte ens ett snabbköp. Ở đây còn không có cửa hàng Tesco. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snabbköp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.