сочинять trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сочинять trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сочинять trong Tiếng Nga.

Từ сочинять trong Tiếng Nga có các nghĩa là soạn, làm, viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сочинять

soạn

verb (музыку тж)

И я начал сочинять новую историю - для них.
Nên tôi đã bắt đầu biên soạn một câu truyện mới cho họ.

làm

verb

Я тоже сочиняю стишки.
Anh cũng làm được thơ ngũ ngôn.

viết

verb

А я сочиняла рассказы в духе " Секретных материалов ".
Tớ cứ quanh quẩn viết tiểu thuyết hâm hộ X-files.

Xem thêm ví dụ

Как я сочиняю?
Tôi soạn nhạc bằng cách nào?
Поэтому не удивительно, что она окончательно прекратила сочинять после его смерти.
Và không ngạc nhiên khi ông phải sống lưu vong vào cuối đời.
Тогда начинай сочинять речь.
Vậy thì viết thư đi.
Опасаясь, что, поискав своё увлечение и не найдя его, вы будете чувствовать себя идиотом, вы сочиняете оправдания, почему же вы не собираетесь искать себе увлечение.
Bạn sợ phải tìm kiếm đam mê của mình và không tìm nó, bạn nghĩ mình là kẻ dốt, và bạn biện minh cho việc tại sao bạn lại không tìm kiếm đam mê của mình.
Сочинял красивые стихи.
Từ nhỏ đã viết những bài thơ xuất sắc.
Как видите, AIVA может сочинять довольно красивую музыку, и самое замечательное, что люди фактически могут вдохнуть в неё жизнь.
Vì thế, như quý vị thấy, AI có thể tạo ra những đoạn nhạc tuyệt vời, và quan trọng nhất là con người thực sự có thể mang nó vào cuộc sống.
Сам Менкен отмечал, что сочиняемые им песни для Диснея всегда были «чуточку насмешливыми».
Tuy nhiên, Menken ghi chú rằng những bài hát ông viết cho Disney luôn "có một chút không nghiêm túc".
Чего только я не сочинял, чтобы объяснить, почему не получаю подарков на религиозные праздники!»
Mình nói dối và viện lý do không nhận quà trong những ngày lễ”.
Может ли компьютер сочинять стихи?
Liệu máy vi tính có thể làm thơ?
После этого группа придумывала название песни и её тему, и Хэтфилд сочинял текст, соответствующий их содержанию.
Sau đó, ban nhạc đặt tựa bài và chủ đề của bài hát, và Hetfield viết ca từ để phù hợp với tựa bài.
После конкурса, несмотря на то, что их не подписали в развлекательном агентстве, они участвовали в рекламных роликах и сочиняли несколько песен.
Sau cuộc thi, mặc dù không ký hợp đồng ngay với công ty giải trí nào, họ đã tham gia trình bày và sáng tác một số bài hát.
Музыкант может сочинять в миноре, а художник писать в черных тонах.
Bạn có thể là một đại tướng, một chính trị gia, một nhà kinh tế bị khủng hoảng, một nhạc sỹ tông thấp, một họa sỹ tông trầm.
Джанет, если ты сочиняешь...
Janet, mẹ thề với Chúa nếu con bịa đặt những chuyện này...
В свободное время он пишет, сочиняет музыку и рисует.
Lúc rảnh rỗi, anh thường dành thời gian nghe nhạc, đọc sách, viết blog và vẽ.
Поощряйте применение учения на практике (сочиняем рифму): Попросите каждый класс (с помощью учителей) сочинить короткую фразу или рифму о честности.
khuyến khích việc áp dụng (tạo thành vần): Mời mỗi lớp học (với sự giúp đỡ của các giảng viên của các em) tạo ra một cụm từ một hàng hoặc một vần thơ về sự thành thật.
Голдвин занялся созданием своей собственной версии биографии писателя в 1952 году, озаглавленной «Ханс Кристиан Андерсен» с Дэнни Кейем в роли самого Андерсена, Чарльзом Видором в качестве режиссёра, Моссом Хартом пишущим сценарий и Фрэнком Лоессером сочиняющим музыку.
Goldwyn tiếp tục sản xuất phiên bản phim người đóng của riêng mình vào năm 1952, có tên gọi Hans Christian Andersen, với Danny Kaye trong vai Andersen, Charles Vidor làm đạo diễn, Moss Hart viết kịch bản, và Frank Loesser sáng tác các bài hát.
Я начну говорить, а папа тут же станет сочинять душеспасительную речь» (Памела).
Thật ra, lúc mình đang nói thì ba cũng chuẩn bị sẵn trong đầu một bài thuyết giảng cho mình”.—Pam.
И в самом деле, современные компьютеры могут сочинять музыку.
Người ta dùng máy tính để soạn nhạc ngày nay.
Вдобавок к боговдохновенным Псалмам, они, по-видимому, сочиняли новую музыку и стихи для поклонения, подав тем самым пример современным сочинителям христианских песен (Ефесянам 5:19).
Ngoài những bài Thi-thiên được soi dẫn, hình như họ đã sáng tác ra nhạc và lời để dùng vào việc thờ phượng, đặt tiền lệ cho việc sáng tác các bản nhạc của đạo đấng Christ ngày nay (Ê-phê-sô 5:19).
Я тоже сочиняю стишки.
Anh cũng làm được thơ ngũ ngôn.
Я благодарен за отдельных людей, таких, как сестра Гриета Роули, сочинявших вдохновляющие гимны и музыку, которые помогают нам узнавать учение Евангелия Иисуса Христа, включающее такое качество, как смирение.
Tôi biết ơn những người như Chị Grietje Rowley đã sáng tác những lời và nhạc đầy soi dẫn, giúp chúng ta học được giáo lý của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, mà gồm có lòng khiêm nhường.
Зачем мне что-то сочинять, если я знаю правду?
Thế tại sao tôi lại phải tạo ra 1 câu chuyện trong khi tôi biết rõ sự thật?
Внутренний голос настолько силён, что даже самые рассудительные из нас сочиняют загадочные теории, которые не имеют ничего общего с реальностью.
Và bản năng đó mạnh mẽ đến độ, nó khiến cho phần lý do hợp lý nhất của chúng ta trở nên bí ẩn, dựng nên những giả thuyết lớn lao vốn dĩ không hiện hữu.
И что более важно, что стало с юношей который этом же самом поезде сочинял сонеты к своей скрепленной связью душ любви.
Và quan trọng hơn, chuyện gì đã xảy ra với chàng trai đi cùng chuyến xe lửa với cô ta và làm thơ... để chứng minh tình yêu của mình?
Давид очень скорбит и сочиняет красивую песню. В ней есть такие слова: «Скорблю о тебе, мой брат Ионафа́н.
Điều này khiến Đa-vít buồn lắm, và ông viết một bài hát thật hay, trong đó ông hát: ‘Tôi buồn vì anh, anh Giô-na-than ạ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сочинять trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.